shoelace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shoelace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoelace trong Tiếng Anh.

Từ shoelace trong Tiếng Anh có nghĩa là dây giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shoelace

dây giày

noun (a lace used for fastening a shoe)

Does Ishaan find it difficult to button his shirt or tie his shoelaces?
Ishaan có gặp khó khăn khi cài khuy áo hay buộc dây giày không?

Xem thêm ví dụ

Give me that shoelace.
Đưa cho cháu dây giày đó.
Not only was he revered as an exemplar through his revelatory discourses, but his very quality of being (‘how he ties his shoelaces,’ as it was put) was seen to exalt humanity and impart subtle indications of the path to the divine.”
Không những ông được tôn sùng như một gương mẫu qua những bài diễn văn tiết lộ nhiều điều, mà chính cách ông sống (‘cách ông xỏ dây giày’, như người ta nói) được xem là đề cao nhân loại và tinh tế cho biết con đường dẫn đến Đức Chúa Trời”.
Shoelaces too?
Kể cả dây giày à?
" Aglet... a plastic or metal tube covering the end of a shoelace. "
" Aglet... môt ống nhựa hoặc kim loại dùng để cột dây giày "
We can do things like tie our shoelaces and cross the street by ourselves.
Chúng ta có thể làm những việc như thắt dây giày và tự mình đi qua đường.
Take a shoelace from one of my shoes in the closet.
Lấy một sợi dây dày của bố trong tủ quần áo ra.
Does Ishaan find it difficult to button his shirt or tie his shoelaces?
Ishaan có gặp khó khăn khi cài khuy áo hay buộc dây giày không?
TELOMERES are to chromosomes what plastic caps are to shoelaces - they stop them fraying at the ends .
Gen kết thúc đối với nhiễm sắc thể giống như miếng bịt nhựa đối với dây giầy - ngăn chặn chúng bung ra ở đầu cuối .
Later that day, police called his family to inform them that Khanh was dead, claiming he had hanged himself with his shoelaces after being taken into police custody for suspected theft.
Cùng ngày hôm đó, công an gọi đến gia đình báo tin Khánh chết, và tuyên bố rằng anh đã treo cổ bằng sợi dây giày sau khi bị tạm giam vì tình nghi ăn trộm.
Untied shoelaces.
Đó là quên buộc dây giày.
Two cents'worth of shoelaces?
2 xu dây giày hả?
Throw me the shoelace, please.
Ném cho anhi sợi dây chứ.
Or, "Why don't my shoelaces have Velcro instead?"
Hoặc, "Tại sao không dùng giày lười thay vì giày buộc dây?"
They've tied my shoelaces together.
Bọn chúng cột dây giày của tôi với nhau.
You untie your shoelace, then you head toward the restaurant.
Anh cởi dây giày, rồi tiến thẳng về phía nhà hàng.
"Your shoelace is untied."]
Dây giày bạn bung rồi kìa."]
Unlike shoelaces , though , chromosomes replicate themselves from time to time as the cells they are in divide .
Mặc dù vậy , không giống như dây giầy , nhiễm sắc thể thỉnh thoảng tự sao chép như những tế bào chúng đang phân chia .
He didn't hang himself by his shoelaces or slash his wrists with a butter knife.
Ông ấy không treo cổ bằng dây giày... hay tự cắt tay mình bằng dao xắn bơ.
What about a shoelace?
Thế còn dây giày thì sao?
The cygnets each chirp at Sam in greeting, except for the youngest, named Louis, who is unable to chirp but pulls Sam's shoelace instead.
Tất cả các con thiên nga con đều kêu bip bip để chào Sam, trừ chú chim nhỏ nhất tên là Louis, không thể phát ra một tiếng kêu nào mà chỉ biết kéo dây giày của Sam.
Shoelaces.
dây giày
She hated red shoelaces.
Nó rất ghét dây giày đỏ.
Look what they've done to your shoelaces.
Xem họ làm gì với dây giày của anh .
All I 'd need now is to trip over my shoelace and break my neck .
Tất cả những gì tôi cần bây giờ là vấp phải dây giầy của tôi và thế là bị gãy cổ .
You always double-knot your shoelaces.
Cậu luôn biết khi tôi gặp ác mộng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoelace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.