시 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giờ, thơ, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시

giờ

noun

저는 내일 오전 6에 체크아웃 하겠습니다.
Tôi sẽ trả phòng vào 6 giờ sáng ngày mai.

thơ

noun (마음 속에 떠오르는 느낌을 운율이 있는 언어로 압축하여 표현한 글)

그래도 재미는 있답니다. 저는 역사를 즐겨 씁니다.
Nhưng đó là thú vị với tôi. Tôi thích viết câu thơ historical.

tiếng

noun

수술 이식위치에 따라 전신마취상태에서 한 시간 반 에서
Nó chỉ mất một tiếng rưỡi dến hai tiếng, tùy thuộc vào nơi nó được thực hiện.

Xem thêm ví dụ

( 25:4) 성서와 협회 출판물을 개인 연구하는 것은 여호와를 더 잘 알게 되는 데 도움이 될 수 있습니다.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
( 143:10) 그리고 여호와께서는 그들의 기도를 들어 주십니다.
Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ.
그리고는 에틀에 있는 Smith Tower 를 만듭니다.
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
여호와를 찬송하여라, 그 만드신 모든 것들아, 그 지배[혹은 “주권”, 신세계역 참조주 성서 각주 참조]가 미치는 모든 곳에서.”— 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
( 83:18) 그리하여 1931년 봄에 나는 겨우 열네 살밖에 안 되었지만 여호와와 그분의 왕국의 편에 서게 되었습니다.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
“여호와를 사랑하는 너희여 악을 미워하라”고 시편 필자는 권한다.— 97:10.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
그렇게 할 때, 우리 역시 시편 필자처럼 자신의 심정을 이러한 말로 표현할 수 있게 될 것입니다. “진실로 하느님께서 들으시고 내 기도 소리에 주의를 기울이셨도다.”— 10:17; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
( 36:9) 그분은 또한 생명을 유지시키는 분이 되셨습니다.
(Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống.
아침 730분에 검사를 받았는데 췌장에 종양이 발견되었습니다
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
다음날 4 4분에, 우리는 404달러 상금을 주었습니다. 그리고 그들은
Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt.
오전 6, 미국 1 해병사단의 행군 행렬이 함흥에 도착하기 시작했고 12월 11일 저녁까지 최종부대가 함흥에 도착했다.
Lúc 11 giờ, các thủy thủ ca đầu đã thức giấc, trong khi ca ba sắp sửa dùng bữa trưa.
( 110:2) 하느님으로부터 멀어진 이 부패한 세상에서, 메시아는 아버지의 뜻을—하느님이 실제로 어떤 분인지 알고 그분을 “영과 진리로” 숭배하기를 원하는 모든 사람을 찾으시려는 그분의 열망을—이루고 계십니다.
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
( 32:5; 103:3) 다윗은 여호와께서 회개하는 사람들에게 기꺼이 자비를 베푸실 것이라는 온전한 믿음을 가지고 이렇게 말하였습니다. “오 여호와여, 당신은 선하시고 기꺼이 용서하십니다.”— 86:5, 「신세」.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
민감한 카테고리의 선택에는 강제성이 없으나 선택 광고주 수요를 활용해 수익 증대에 도움이 될 수 있습니다.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
부모는 자신들이 여러분의 아버지와 어머니라는 사실을 단 한도 잊지 않습니다.
Cha mẹ luôn luôn lo lắng cho bạn.
성서는 ‘죽은 자는 아무 것도 모른다’고 알려 준다.—전도 9:5; 146:3, 4.
Kinh-thánh nói rõ: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5; Thi-thiên 146: 3, 4).
제십일 에 고용된 일꾼들에게 하루 종일 일한 일꾼들과 동일한 품삯을 주는 것은 불공정한 일이었습니까?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
카타리나아말리아 베아트릭스 카르멘 빅토리아 공주는 2003년 12월 7일 오후 5 1분에 헤이그의 HMC 브로노보에서 태어났다.
Công chúa Catharina-Amalia Beatrix Carmen Victoria được sinh ra vào luc 17:01 CET ngày 07 Tháng 12 năm 2003 tại Bệnh viện Bronovo ở The Hague.
( 119:105; 로마 15:4) 너무나 자주 성서는 우리에게 필요한 인도나 격려를 주며, 여호와께서는 원하는 귀절이 생각나게 하여 도움을 주십니다.
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
생명력이 인간의 몸을 유지시켜 주는 일을 멈추면, 사람—영혼—은 죽게 됩니다.— 104:29, 「신세」 참조; 전도 12:1, 7, 「신세」 참조.
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
( 34:19) 1963년에 아직 칠레에 있을 당시, 아내와 나는 어린 딸을 잃는 비극적인 경험을 하였습니다.
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi.
Google에서는 애드센스 게시자를 위해 정기 워크샵을 개최하고 한적 혜택을 제공합니다.
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
34 예수께서 그들에게 말씀하셨다. “이 세상 제도*의 자녀는 장가가고 시집가지만, 35 오는 세상 제도를 얻고 죽은 사람들 가운데서 부활되기에 합당하다고 여겨진 사람들은 장가도 가지 않고 집도 가지 않습니다.
34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng.
(디모데 둘째 3:16; 119:151) 당신이 성서를 읽고 그 가르침을 일상 생활의 지침으로 받아들인다면, 당신은 결혼 서약에 따라 생활할 수 있을 것입니다.— 119:105.
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
(민수 12:3) 그렇지만 고라는 모세와 아론을 시기하고 그들의 탁월한 지위를 못마땅하게 여겼던 것 같습니다. 그 때문에 고라는 그들이 독단적이고 이기적으로 회중 위에 자신들을 높이고 있다고—잘못—생각하게 되었습니다.— 106:16.
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.