šídlo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ šídlo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šídlo trong Tiếng Séc.

Từ šídlo trong Tiếng Séc có các nghĩa là chuồn chuồn, giùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ šídlo

chuồn chuồn

noun

giùi

noun

Xem thêm ví dụ

Pokud to bylo stejné i v Pavlově případě, pak v 15 nebo 16 letech již dokázal nastříhat materiál na potřebnou velikost a tvar a potom ho pomocí různých šídel a stehovacích technik sešít.
Nếu Phao-lô đã bắt đầu học nghề ở độ tuổi này thì đến 15 hay 16 tuổi, có thể ông rất thành thạo trong việc cắt vải theo đúng kích thước và kiểu dáng, may bằng nhiều loại dùi cũng như dùng những kỹ thuật may khác nhau.
Předpisy, které platily pro zacházení s otroky, byly však natolik spravedlivé a humánní, že v mojžíšském Zákoně existovalo následující opatření: „Kdyby otrok naléhavě říkal: ‚Opravdu miluji svého pána, svou manželku a své syny; nechci vyjít jako ten, jemuž je dána volnost‘, potom ho jeho pán přivede před pravého Boha a přivede ho ke dveřím nebo ke dveřnímu sloupku; a jeho pán mu probodne ucho šídlem, a on bude jeho otrokem na neurčitý čas.“ (2. Mojžíšova 21:2–6; 3. Mojžíšova 25:42, 43; 5. Mojžíšova 15:12–18)
Tuy nhiên, vì những quy định liên quan đến cách đối xử với nô lệ cũng rất công bằng và nhân đạo, nên Luật Pháp Môi-se có điều khoản sau đây: “Nếu kẻ tôi-mọi nói rằng: Tôi thương chủ, vợ và con tôi, không muốn ra được tự-do, thì người chủ sẽ dẫn nó đến trước mặt Đức Chúa Trời, biểu lại gần cửa hay là cột, rồi lấy mũi dùi xỏ tai; nó sẽ hầu việc người chủ đó trọn đời”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 21:2-6; Lê-vi Ký 25:42, 43; Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:12-18.
Louis držel nějaký ostrý nástroj, možná to bylo šídlo, a nechtě si jej vrazil do oka.
Nắm một dụng cụ nhọn và sắc—có lẽ cái dùi—Louis chẳng may đâm vào mắt mình.
Vážky a šídla mají penisy, které tak trochu připomínají švýcaráky, se vším tím vysunutým vybavením.
Chuồn chuồnchuồn chuồn kim có dương vật giống như dao quân đội Thuỵ Sĩ với tất cả những gì dính vào đều bị kéo ra.
Mysli na všechny ty jižanský dívky, co bude moct opíchat tím svým pravým královským šídlem.
Cứ nghĩ tới tất cả những cô gái ở miền Nam đã ngủ với hắn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šídlo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.