siempre y cuando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siempre y cuando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siempre y cuando trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ siempre y cuando trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khi, trong khi, khí, hễ, nếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siempre y cuando

khi

(while)

trong khi

(while)

khí

hễ

(whenever)

nếu

(provided that)

Xem thêm ví dụ

Siempre y cuando estamos juntos nunca sufriré.
Chỉ cần ta mãi bên nhau, muội không cần biết đến khổ đau.
Le gustaba viajar siempre y cuando no fuese en crucero.
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
Bueno, siempre y cuando usted está en mi casa, que tienes una mamá genial.
Vâng, miễn là bạn đang ở trong gia đình tôi, bạn đã có một người mẹ mát.
Cualquier propiedad elemento de WPF pueden ser animados, siempre y cuando se registra como una propiedad de dependencia.
Tất cả các thuộc tính của đối tượng trong WPF đều có thể được xử lý để trở nên sinh động hơn, miễn là nó thuộc loại Dependency Property.
Seremos personas de éxito siempre y cuando tengamos la aprobación de Jehová.
Bạn sẽ thành công miễn là được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
El teléfono sonará y vibrará de forma simultánea, siempre y cuando no hayas silenciado el sonido.
Miễn là bạn không tắt tiếng điện thoại, điện thoại sẽ đổ chuông và rung.
Siempre y cuando no te vengas muy rápido.
Cậu sẽ rất nhanh.
Eduardo había aceptado a regañadientes, siempre y cuando los lores rechazaran el presupuesto después de dos elecciones sucesivas.
Edward đã miễn cưỡng bằng lòng, với điều kiện các khanh tướng vẫn từ chối ngân sách sau hai lần bầu cử liên tiếp.
Siempre y cuando no opongas resistencia.
Cho đến khi ông đi với tôi tới đây
Siempre y cuando estés aquí cuando te necesite, y no estés hiriendo a nadie, entonces, yo te cubro.
Miễn là anh ở đây khi tôi cần, và không làm hại ai, tôi sẽ hỗ trợ anh.
Siempre y cuando nos dé la información sobre Latif, ¿a ti qué te importa?
Miễn là ta có tin về Latif, anh quan tâm làm gì?
Siempre y cuando tengamos nuestro dinero, me importa un bledo a donde vayas.
Miễn là tôi lấy được tiền, tôi mặc kệ anh muốn đi đâu.
Siempre y cuando acepten nuestro sacrificio, permanecen ahí abajo.
Nếu họ chấp nhận sự hy sinh của chúng ta, họ sẽ vẫn ẩn mình bên dưới.
Siempre y cuando me dejes matar a Castle.
Miễn là anh có thể giết Castle.
Siempre y cuando no te rindas.
Đủ lâu để ngươi không bao giờ bỏ cuộc.
¿Es correcto beber mucho siempre y cuando no nos emborrachemos?
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô xem việc uống rượu quá độ như thế nào, ngay cả nếu không đến mức say sưa?
Todo irá bien, siempre y cuando su padre vuelva pronto.
Mọi thứ sẽ ổn, với điều kiện chim cha quay về.
Siempre y cuando dejes de matar a gente inocente.
Cho đến khi anh ngừng giết người vô tội
Ésta, siempre y cuando sepan cómo es el agua entonces pueden experimentar eso.
Chính nó, miễn là bạn biết được nước như thế nào bạn có thể trải nghiệm điều này.
Sí, siempre y cuando no nos matemos primero.
Được, miễn là bọn anh không giết nhau trước.
No importa la vocación que escojan seguir en la vida, siempre y cuando sea honrada.
Tôi không quan tâm đến nghành nghề nào mà các em chọn để theo đuổi trong cuộc đời, miễn là một ngành nghề đáng kính.
Siempre y cuando este lejos de ella.
Hãy để cô ấy tránh xa tôi.
Pero no voy a hacer nada de eso siempre y cuando rompas con Krista.
Nhưng tôi sẽ không làm việc đó miễn là ông chia tay Krista.
No importa cómo se entre, siempre y cuando se entre.
Bạn bắt đầu thế nào không thành vấn đề, miễn là bạn có tham gia.
Siempre y cuando permanezca en el Departamento, estará a salvo.
Chừng nào còn ở Cục, cô ấy vẫn an toàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siempre y cuando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.