siga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ siga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không có gì, không sao đâu, không có chi, đừng ngại, không dám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siga

không có gì

không sao đâu

không có chi

đừng ngại

không dám

Xem thêm ví dụ

Para ver el historial de transacciones, siga estos pasos:
Để xem lịch sử giao dịch:
Siga al carro blanco de adelante.
Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
Siga estos pasos para modificar una extensión de texto destacado:
Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau:
Para activar la anulación de etiquetado automático, siga estos pasos:
Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:
Quería darle esto mientras siga siendo presidente.
Tôi muốn trao tận tay ngài thứ này khi ngài vẫn còn là Tổng thống.
Siga a la ofensiva, Carter.
Tiếp tục tấn công, Carter!
Siga estos pasos para actualizar un área de trabajo:
Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau:
Siga conduciendo.
Cứ lái đi!
Siga las guías interactivas siguientes para explorar el modo de obtener ingresos con los juegos de sus páginas.
Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn.
b) ¿Pueden impedir las Naciones Unidas que el mundo siga armándose?
(b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không?
Para generar vistas previas de creatividades en aplicaciones, siga estos pasos:
Để sử dụng tính năng xem trước trong ứng dụng, hãy làm như sau:
Pida al resto de la clase que siga la lectura en silencio y ubique la palabra que Mormón utilizó para describir la situación de los nefitas.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng tìm kiếm từ mà Mặc Môn đã dùng để mô tả tình trạng của dân Nê Phi.
Tanto de palabra como de obra, los cristianos procuramos poner en práctica la exhortación bíblica: “Busque[n] la paz y siga[n] tras ella” (1 Pedro 3:11).
Trong cả lời nói lẫn việc làm, tín đồ Đấng Christ cố áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “phải... tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.— 1 Phi-e-rơ 3:11.
Siga a Jesús con la motivación correcta” (10 mins.)
“Theo Chúa Giê-su với động cơ đúng”: (10 phút)
En este caso, aunque no veas errores en el informe de transparencia de tu sitio web, en el navegador puede que siga apareciendo una página de advertencia sobre tu sitio web.
Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web.
Siga buscando la ayuda de Dios y siga esperando que el opositor se convierta en adorador de Jehová.
Hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, và tiếp tục hy vọng rằng người chống đối sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
7 El padre o madre que no provee disciplina no se gana el respeto de su hijo, tal como los gobernantes no se ganan el respeto de sus ciudadanos cuando permiten que se siga cometiendo la maldad sin que se imponga el debido castigo.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
Al hacer eso, este principio bíblico es apropiado: “Que cada uno siga buscando, no su propia ventaja, sino la de la otra persona.”
Khi làm như thế, nguyên tắc này của Kinh-thánh là thích dụng: “Chớ tìm lợi riêng cho mình, nhưng ai nấy hãy tìm (lợi) cho kẻ khác”.
Podrá cambiar el nombre del beneficiario en la mayoría de los países o regiones desde la propia cuenta. Para hacerlo, siga estos pasos:
Ở hầu hết các địa điểm, bạn sẽ có tùy chọn để thay đổi tên người nhận thanh toán bên trong tài khoản của mình bằng cách thực hiện theo các bước sau:
Para ver la notificación acerca de la política, siga estos pasos:
Để xem thông báo chính sách của bạn:
Siga estos pasos para enviar de nuevo la promoción:
Thực hiện theo các bước sau để gửi lại chương trình khuyến mại:
Siga obrando su propia salvación con temor y temblor, mientras resplandece como iluminador en el mundo, teniendo la palabra de vida asida con fuerza.’
«[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16).
Llévese a media tropa y siga a los que van hacia el este.
Anh lấy nửa đại đội đuổi theo những tên đã đi về hướng đông. Vâng, sếp. Bartell.
* Siga el proceso que se describe en la página 15 de esta guía: (1) darse cuenta y admitirlo, (2) decidir actuar, y (3) aprender y mejorar.
* Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biết và thừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện.
Pídale a la clase que siga la lectura y que determine en qué tienen “esperanza” los que creen en Dios, a pesar de estar rodeados de dificultades e iniquidad.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng nhận ra điều mà những người tin nơi Thượng Đế có thể “hy vọng” có được mặc dù đang bị những điều khó khăn và tà ác vây quanh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.