put trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put trong Tiếng Anh.

Từ put trong Tiếng Anh có các nghĩa là để, đặt, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put

để

verb (To place something somewhere)

I'm sorry to put you to such great expense.
Tôi rất tiếc vì đã để bạn tốn nhiều tiền.

đặt

verb (to place something somewhere)

He puts a lot of thought into how he thinks.
Ông ta đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc ông nghĩ như thế nào.

bỏ

verb

If they put you in the Hole don't yell.
Nếu hắn bỏ anh vô cái Lỗ đừng la.

Xem thêm ví dụ

So we put up a tent on an open piece of ground on the farm of an interested person.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
And put your hands on the wheel where l can see them.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
You put those girls somewhere?
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
But put them all together for speech and they work the way fingers of expert typists and concert pianists do.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
However, they should not be put to death, for she was not yet set free.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.
Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.
How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Surely not; so work hard to appreciate the good in your mate, and put your appreciation into words.—Proverbs 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Put another log on the fire, lad.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.
Where did I put this bottle?
Mình để cái chai đâu cà?
When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Clergyman Harry Emerson Fosdick admitted: “Even in our churches we have put the battle flags . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
The mere fact that we have this ability harmonizes with the comment that a Creator has put “eternity into man’s mind.”
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
When she heard that he was coming, she put on makeup, did her hair, and waited by her upstairs window.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Like everyone else we boiled it in the morning... and put it in the refrigerator.
Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh.
“That through him all might be saved whom the Father had put into his power and made by him” (D&C 76:40–42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
Put simply, it is this: We are here to do God’s will.
Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
Told you God put me here for a reason.
Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích.
On a number line, our " Total Indicator Reading " is three ten- thousandths ( 0. 0003 " or 0. 0076mm ) TlR which puts our spindle sweep measurement in specification
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
The growth of Hong Kong also put a strain on the airport's capacity.
Sự tăng trưởng của Hồng Kông cũng đã gây căng thẳng cho năng lực của sân bay.
Put the gun down!
Mau hạ súng xuống!
She put ten sheets of paper at a time into the typewriter and had to press very hard so that the letters would print.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
The Dutch found what they were looking for in Jakarta, conquered by Jan Coen in 1619, later renamed Batavia after the putative Dutch ancestors the Batavians, and which would become the capital of the Dutch East Indies.
Người Hà Lan đã tìm thấy những gì họ đang tìm kiếm ở Jakarta, bị chinh phục bởi Jan Coen vào năm 1619, sau đó đổi tên thành Batavia sau khi tổ tiên người Hà Lan giả định là người Batavia, và sẽ trở thành thủ phủ của Đông Ấn Hà Lan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới put

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.