key trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ key trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ key trong Tiếng Anh.
Từ key trong Tiếng Anh có các nghĩa là chìa khoá, chìa khóa, phím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ key
chìa khoánoun (cryptography: piece of information used to encode or decode) I've been looking for my keys all day. Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay. |
chìa khóanoun (cryptography: piece of information used to encode or decode) Tom used the key Mary had given him to open the door. Tom dùng chìa khóa Mary đưa cho để mở cửa. |
phímnoun (part of a piano or musical keyboard) Where's the "any" key? Phím "any" nằm ở đâu? |
Xem thêm ví dụ
And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Breathing is key. Đó là chìa khóa. |
Instead Voroshilov established a coalition government with the communists holding some of the key posts. Thay vào đó, Voroshilov cho thiết lập một chính quyền liên minh mà người cộng sản giữ vài chức vụ chủ chốt. |
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
Those who hold keys of priesthood authority and responsibility help us prepare by conducting temple recommend interviews. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
I gave her a key to my apartment and then had the locks changed. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. |
You might also create unique sections and playlists on your channel for each key market to provide a consolidated offering by language and drive watchtime. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
How do you work it with the key? Anh chuyền cái chìa khóa bằng cách nào? |
A key feature of the contract was the technology transfer arrangement. Một đặc điểm chính của hợp đồng là sự sắp xếp chuyển giao công nghệ. |
You can specify how Tag Manager interprets dots (".") in the key name: Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
The newspaper quoted Acts 15:28, 29, a key scripture on which Jehovah’s Witnesses base their stand. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
To help students deepen their understanding of this truth, ask them to imagine that they were given a vehicle that required a key to start it but were not given a key. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
When O'Donnell leaves, Dawn chastises Beth for forcing her hand but gives her the key to the drug locker so she can save Carol. Sau khi O'Donnell rời khỏi, Dawn quay ra nói với Beth rằng cô không thể làm gì để giúp Carol, nhưng Beth thì có thể. |
It was here that he was visited by Colonel Abdul Latief, a key member of 30 September Movement and close family friend of Suharto. Trung tá Abdul Latief đến thăm ông tại bệnh viện, đây là một nhân vật chủ chốt của Phong trào 30 tháng 9 và là bạn bè gia đình thân thiết của Suharto. |
Because I believe that the key to getting the most from choice is to be choosy about choosing. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
Humility is the key. Tính khiêm nhường là bí quyết. |
You're tense, you're keyed up. Anh căng thẳng, anh bị kích động |
Droitwich also broadcasts a low bit-rate data channel, using narrow-shift phase-shift keying of the carrier, for Radio Teleswitch Services. Droitwich cũng phát một kênh dữ liệu tốc độ bit thấp, dùng kiểu điều chế ma-níp dịch pha băng hẹp cho dịch vụ Radio Teleswitch. ^ “About LWCA”. |
“Where are the keys?” “Chìa khóa ở đâu rồi?” |
The key-value remains hard-coded in the ad tag. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Is money the key? Tiền bạc có phải là tất cả không? |
You can use custom and free-form targeting keys in the same line item, but an individual targeting key can only be set to either custom or free-form. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Saving ordinances must be authorized by a priesthood leader who holds the appropriate keys. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
Who held the key, sir? Ai giữ chìa khóa thưa ngài? |
How does the bank inform the client of the key? Ngân hàng làm 360 - M Ậ T M Ã thế nào để thông báo chìa khóa mã cho khách hàng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ key trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới key
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.