สีฟ้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สีฟ้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สีฟ้า trong Tiếng Thái.

Từ สีฟ้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là xanh da trời, màu xanh da trời, đá da trời, xa-phia, Xa-phia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สีฟ้า

xanh da trời

(sky-blue)

màu xanh da trời

(sky-blue)

đá da trời

(azure)

xa-phia

(sapphire)

Xa-phia

(sapphire)

Xem thêm ví dụ

ฉันมีถุงเท้าสีแดง
Em có đôi vớ màu đỏ.
หรือสีหรือเปล่า
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
พิมพ์แบบร่างไล่สีเทา (ตลับหมึกดํา
Nháp mức xám (hộp đen
ข้าไม่มีประโยชน์สําหรับเจ้าอีกแล้ว สีดา
Ta không cần nàng nữa, Sita.
ดู เหมือน ว่า เมื่อ ‘ท้องฟ้า แหวก ออก’ ตอน ที่ พระ เยซู รับ บัพติสมา นั้น ความ ทรง จํา ของ พระองค์ เกี่ยว กับ การ ดํารง อยู่ ก่อน มา เป็น มนุษย์ ได้ กลับ คืน มา สู่ พระองค์.—มัดธาย 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
ซึ่ง ทํา ให้ ผู้ ที่ จ้อง ดู เกิด ความ เคารพ ยําเกรง! ที่ บทเพลง สรรเสริญ 8:3, 4, (ล. ม.) ดาวิด แสดง ความ รู้สึก พรั่นพรึง เป็น คํา พูด ดัง นี้: “ขณะ ที่ ข้าพเจ้า แล เห็น ฟ้า สวรรค์ ของ พระองค์ บรรดา ราชกิจ แห่ง นิ้ว พระ หัตถ์ ของ พระองค์ ดวง จันทร์ และ ดวง ดาว ทั้ง หลาย ซึ่ง พระองค์ ได้ ทรง จัด ทํา ขึ้น ไว้ นั้น แล้ว มนุษย์ ที่ ต้อง ตาย นั้น เป็น ผู้ ใด เล่า ที่ พระองค์ ทรง ระลึก ถึง เขา และ บุตร มนุษย์ เดิน ดิน ที่ พระองค์ จะ ทรง ดู แล เขา?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
“เป็น คน ขาย ผ้า สี ม่วง”
“Buôn hàng sắc tía”
เจ้าควรเริ่มใส่ผ้าคลุม สีทองได้แล้วนะ
Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng.
ยาโกโบ พรรณนา ถึง ของ ประทาน ดัง นี้: “ของ ประทาน อัน ดี ทุก อย่าง และ ของ ประทาน อัน สมบูรณ์ ทุก อย่าง ย่อม มา จาก เบื้อง บน เพราะ ลง มา จาก พระ บิดา แห่ง บรรดา ดวง สว่าง แห่ง ฟ้า สวรรค์ และ ใน พระองค์ ไม่ มี การ แปรปรวน อย่าง ที่ เงา เปลี่ยน ไป.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
สีเขียวหมายถึงเด็กนักเรียนเชี่ยวชาญเรื่องนั้นๆแล้ว
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
' โหมดเหมาะกับการพิมพ์ ' หากเปิดใช้ตัวเลือกนี้ การพิมพ์เอกสาร HTML จะเป็นแบบขาวดําเท่านั้น โดยสีพื้นหลังไม่ว่าจะเป็นสีอะไร ก็จะถูกเปลี่ยนเป็นสีขาวทั้งหมด ซึ่งจะทําให้การพิมพ์รวดเร็วและประหยัดหมึกมากขึ้น หากปิดการใช้งาน การพิมพ์เอกสาร HTML จะใช้สีจากต้นฉบับที่คุณเห็น ซึ่งจะทําให้การพิมพ์ช้ามากขึ้น รวมถึงการเปลืองหมึกที่ใช้พิมพ์ด้วย
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
เมื่อ ผม หัน ไป ดู ก็ เห็น อีดิท ยืน จม โคลน สี ดํา สูง ถึง หัวเข่า.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
ลองนึกถึงตอนที่กล่องสีฟ้านี้อยู่อย่างโดดเดี่ยว เป็นผู้นําโลก ใช้ชีวิตของตัวเอง
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
อุณหภูมิสี (องศาเคลวิน
Nhiệt độ màu (K
นี่จึงเป็นเหตุผลว่าทําไม สีแดง บวก สีเขียว ได้ สีเหลือง
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
ทั้ง น้ํา เสียง และ สี หน้า ของ คุณ ควร สะท้อน อารมณ์ ความ รู้สึก ใด ๆ ที่ เหมาะ กับ เรื่อง.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
" แล้วสองสีนี้ต่างกันอย่างไร "
" Nó khác gì nhau "
แนว ทาง ของ พวก เขา แตกต่าง กัน กระนั้น แต่ ละ ฝ่าย ดู เหมือน ถูก ฟ้า ลิขิต ไว้ ให้ วัน หนึ่ง ได้ ควบคุม ชะตากรรม ของ โลก ครึ่ง หนึ่ง.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
ดาวิด เขียน ไว้ ว่า “ฟ้า สวรรค์ แสดง พระ รัศมี ของ พระเจ้า; และ ท้องฟ้า ประกาศ พระ หัตถกิจ.
Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm.
เสือ โคร่ง ไซบีเรีย มี ลาย ริ้ว สี ดํา บน ขน สี ส้ม.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
“อัญมณี สี ฟ้า ขาว ที่ ส่อง ประกาย แวว วาว.”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
นกอยู่บนฟ้า
Chú chim lượn trên bầu trời.
20 ใน ความ หมาย ใด ที่ “ดวง อาทิตย์ จะ ถูก ทํา ให้ มืด ไป และ ดวง จันทร์ จะ ไม่ ส่อง สว่าง และ ดวง ดาว จะ ตก จาก ฟ้า สวรรค์ และ อํานาจ ต่าง ๆ แห่ง ฟ้า สวรรค์ จะ ถูก ทํา ให้ สะเทือน”?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
ดัง ที่ แสดง ไว้ โดย รหัส สี อาจ ให้ นัก เรียน เอา ใจ ใส่ บทเรียน 1 ถึง 17 เมื่อ มอบหมาย ส่วน การ อ่าน.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
หลาย พัน ปี มา แล้ว การ ระเบิด อัน มี พลัง ของ ภูเขา ไฟ ทั้ง สอง ได้ ทํา ให้ บริเวณ นั้น ปก คลุม ไป ด้วย หิน สอง ชนิด คือ หิน อัคนี บะซอลต์ และ หิน ตะกอน ทูฟา ซึ่ง เป็น หิน สี อ่อน ๆ ที่ เกิด จาก การ แข็งตัว ของ เถ้า ภูเขา ไฟ.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สีฟ้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.