šikovný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ šikovný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šikovný trong Tiếng Séc.

Từ šikovný trong Tiếng Séc có nghĩa là giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ šikovný

giỏi

adjective

Vždycky jsem měl šikovný ruce.
Tôi cũng khá giỏi mấy việc chân tay.

Xem thêm ví dụ

Nebo jak šikovně ustřihnout pupeční šňůru, aby se utvořil pěkný pupík.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
A tak je pro nás úžasné myslet intelektuálně o tom, jaký je život na světě, a hlavně ti z nás, kteří jsou velice šikovní -- my můžeme hrát tuto hru ve svojí hlavě.
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
Pokud s nimi dokážeš zacházet šikovně, můžou být užitečným nástrojem.
Nó sẽ là công cụ hữu ích nếu bạn biết cách sử dụng.
Služba Google Ads nabízí šikovný Plánovač klíčových slov34, který vám pomůže objevit nové varianty klíčových slov a zobrazí pro každé slovo přibližný objem vyhledávání.
Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa.
Kapesní seznamy -- standardní záležitost ve světe ochránců moří -- jsou šikovné, skvělé nástroje.
Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời.
Na to, že jsem tě údajně zkazil, jsi byla šikovná.
Em đã chứng minh nhiều kỷ xảo với ai đó cho là anh đã hư hỏng.
Byl nebezpečný, šikovný.
Bố con rất dữ tợn, đẹp trai.
A protože to nemůžeme dělat sami, vyvinuli jsme šikovný autorský nástroj, který kterýkoliv autor, kterýkoliv rodič, nebo prostě kdokoliv, kdo se zajímá o matematické vzdělávání, může využít pro tvorbu podobných aplikací na tablety bez programování.
Vì chúng tôi không có thể tự làm điều đó, chúng tôi phát triển một công cụ xây dựng dễ sử dụng mà bất kỳ người tham gia nào, phụ huynh hay ai khác quan tâm đến việc dạy toán, có thể dùng công cụ này để viết những ứng dụng tương tự trên máy tính bảng mà không cần lập trình.
Vždycky jsem měl šikovný ruce.
Tôi cũng khá giỏi mấy việc chân tay.
Když se k tomu schyluje, umíš šikovně „přejet do jiného pruhu“?
Khi đó, bạn có thể khéo léo “chuyển làn đường” không?
(Matouš 8:20) Ježíš byl šikovný tesař, a tak si mohl vyhradit nějaký čas na to, aby si postavil pohodlný dům nebo aby vyrobil krásný nábytek, prodal ho a přivydělal si tak nějaké peníze.
(Ma-thi-ơ 8:20) Là một người thợ mộc khéo léo, Chúa Giê-su đã có thể dành ra một ít thì giờ để xây một căn nhà đủ tiện nghi hoặc đóng những bộ bàn ghế tinh xảo để có thêm tiền.
Chování možná nemají nejlepší, ale v boji jsou více než šikovní.
Có thể cung cách họ không hay, nhưng là những chiến binh tốt.
16 Na druhou stranu každý z nás může být šikovným zvěstovatelem, i když má pocit, že pro to nemá žádné zvláštní nadání.
16 Mặt khác, cho dù cảm thấy mình không có tài ăn nói nhưng chúng ta vẫn có thể hữu hiệu trong thánh chức.
šikovný zvěstovatel nebo průkopník ukáže, jak je možné zájemci předvést biblické studium s knihou Co Bible říká.
Mời một công bố hữu hiệu hoặc một tiên phong trình diễn cách học hỏi Kinh Thánh bằng sách Kinh Thánh dạy.
Nechám vás v šikovných rukou pana Stampera a jeho hraček.
Tôi để các người ở lại với đôi tay năng lực và đo chơi của ông Stamper.
Tato volba povoluje několik šikovných vlastností pro ukládání souborů s příponami. Jakákoliv přípona zadaná v políčku % # bude aktualizována, pokud změníte typ ukládaného souboru. Pokud není do % # zadána žádná přípona, když stisknete Uložit, na konec názvu souboru bude přidáno % # (jestliže soubor ještě neexistuje). Tato přípona je odvozena z typu souboru, do kterého ukládáte. Pokud si nepřejete, aby za vás KDE doplňovalo příponu, můžete buďto tuto volbu vypnout anebo přidat na konec souboru tečku (.), která bude automaticky později odstraněna. Pokud si nejste jisti, ponechte zapnuté-soubory tak lze lépe spravovat
Tùy chọn này hiệu lực một số tính năng tiện để lưu tập tin có phần mở rộng. Phần mở rộng nào được ghi rõ trong trường chữ % # sẽ được cập nhật nếu bạn thay đổi kiểu tập tin cần lưu. Nếu chưa ghi rõ phần mở rộng trong trường chữ % # khi bạn nhắp vào Lưu, % # sẽ được thêm vào kêt thúc của tên tập tin (nếu tên tập tin đó chưa tồn tại). Phần mở rộng này đựa vào kiểu tập tin bạn đã chọn lưu. Nếu bạn không muốn KDE cung cấp một phần mở rộng cho tên tập tin, bạn có khả năng hoặc tắt tùy chọn này, hoặc thu hồi nó bằng cách thêm một dấu chấm «. » vào kết thúc của tên tập tin (dấu chấm này sẽ được gỡ bỏ tự động). Nếu chưa chắc, hãy cứ bật tùy chọn này, vì nó làm cho các tập tin dễ hơn quản lý
Nějaké samostatné prostory pár šikovných lidí.
Thiết bị giám sát, vài người giỏi.
Využívejte šikovné funkce Gmailu také u jiných účtů, které jste si přidali do aplikace Gmail.
Hãy tận dụng các tính năng Gmail cho các tài khoản khác bạn đã thêm vào ứng dụng Gmail.
Prostě ukaž, jak moc šikovná jsi.
Sao chị không chứng tỏ cho tôi thấy chị thông minh thế nào nhỉ.
Když se podívám na nás, kteří sedíme u stolu přeplněného výborným jídlem, vidím dva výborné právníky, zkušenou dětskou lékařku, úžasného šéfkuchaře, důvtipného realitního makléře, prvotřídního krejčího, šikovnou účetní, nadaného hudebníka, výborného rybáře a nejspíš tu nejlepší malířku krajinek na celém světě
Khi tôi nhìn xuống cái bàn này cùng với bữa ăn thịnh soạn được đặt trước chúng ta,Ta thấy, có # luật sư tuyệt vời, # bác sĩ khoa nhi giỏi,... # bếp trưởng tuyệt vời, # đại lý bất động sản tường tận,... # thợ may xuất sắc, # kế toan danh tiếng, # nhạc sĩ năng khiếu,... # ngư dân dễ thương, và có thể...... họa sĩ phong cảnh giỏi nhất đang vẽ bối cảnh hôm nay
Myslím, že to bylo skvělé místo kde vyrůst jako umělec, protože jsem vyrostl mezi výstředními a pestrými osobnostmi, které byly šikovné v ručních pracech.
Và tôi nghĩ đó là một nơi tuyệt vời để trở thành một nghệ sĩ, bơi tôi lớn lên giữa những con người kỳ quặc và màu mè họ rất giỏi tạo ra mọi thứ từ những bàn tay trắng.
Vypadáš šikovně.
Con trông năo nÁ.
CA: Jste velmi šikovným programátorem a jste pekelně tvrdohlavý.
Anh là một người giải mã máy tính cực kì thông minh, và anh cũng cứng đầu kinh khủng.
„Když jsme žili v místě, kde nebyla tekoucí voda, vždy jsem zajistila, aby na nějakém šikovném místě bylo mýdlo a nádrž s vodou, takže jsme si při příchodu domů mohli umýt ruce.“ (Endurance, Nigérie)
“Hồi còn sống tại nơi không có nước máy, tôi luôn đặt xà bông và một thùng nước ở nơi thuận tiện để gia đình có thể rửa tay trước khi vào nhà”.—Chị Endurance, Nigeria.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šikovný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.