síla trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ síla trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ síla trong Tiếng Séc.

Từ síla trong Tiếng Séc có các nghĩa là lực, Nguồn điện, Thần lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ síla

lực

noun (fyzikální jednotka)

Jsou vaše jednotky připraveny na takovou palebnou sílu?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?

Nguồn điện

noun

Bez síly, ztratíme naše čerpadla.
Chúng ta mất nguồn điện, chúng ta mất máy bơm.

Thần lực

Tak nějak začínám mít pocit, že se ze Síly blbne.
Tôi bắt đầu cho là Thần lực và tôi có ưu tiên khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Myslím, že potřebuješ načerpat síly.
Em nghĩ anh cầ đội của mình
Síla přijde díky smírné oběti Ježíše Krista.19 Uzdravení a odpuštění přijde díky Boží milosti.20 Moudrost a trpělivost přijdou tehdy, když budeme důvěřovat v Pánovo načasování.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Themistoklés byl tím, kdo vzburcoval celou Perskou říši a uvedl do pohybu síly, které přinesly požár do srdce Řecka.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Kromě toho pracovní skupiny dobrovolníků pod vedením regionálních stavebních výborů ochotně věnují svůj čas, své síly i vědomosti výstavbě pěkných sálů určených k tomu, aby se v nich konala shromáždění.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Musím mít více síly, abych se o tebe mohl postarat.
Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con.
Uvedl, že „více než jedna miliarda lidí nyní žije v absolutní chudobě“ a že „to podporuje síly vedoucí k násilným střetům“.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Kromě toho síla sonarového echa je přímo úměrná k velikosti lodi.
Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu.
Podpora, jako je ta vaše, je ukázkou růstu síly našeho národa.
Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh
Měkké čelisti bude zkreslený, vlastně klesající síla úchopu
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Když používáte své svědectví, talenty, schopnosti a energii pro budování království ve svých sborech a odbočkách, dodáváte Církvi velikou sílu.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Jsou vaše jednotky připraveny na takovou palebnou sílu?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Dále uvádí: „Například v Polsku se náboženství spojilo s národem a církev se stala tvrdošíjným odpůrcem vládnoucí strany; v NDR poskytovala církev volný prostor opozičním silám a dávala jim k dispozici církevní budovy pro organizační účely; v Československu se ve vězení setkali křesťané a demokraté, naučili se oceňovat jedni druhé a nakonec spojili své síly.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
„Duch“ tedy může znamenat životní sílu, která působí ve všech živých tvorech — jak v lidech, tak ve zvířatech — a která je udržována dýcháním.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Použít větší sílu?
Hay sử dụng bạo lực gay gắt hơn?
Když však duchovně naplněné nejsme, nemáme vnitřní sílu odolávat vnějšímu tlaku, a když na nás síly doléhají, můžeme se zbortit.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
Síla pramenící z Abišina obrácení a svědectví se stala nástrojem pro změnu celé společnosti.
Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội.
Životně důležitým zdrojem duchovní síly, jež lidem pomáhá, aby se dokázali s depresí vyrovnat, je Boží Slovo.
Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm.
Mezi ně patří například hmotnosti částic - elektronů a kvarků, síla gravitace a elektromagnetismu -- celkem asi 20 čísel, změřených s neuvěřitelnou přesností. Nikdo ale nemá vysvětlení, proč mají právě ty hodnoty, jaké mají.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
Se točí při 3000 ot/ min sklíčidlo můžete vidět, že upínací síla je snížena o více než polovinu
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
Potřebuješ nabrat sílu.
Có sức mới vực được đạo mà.
2., 3. (a) Jakou mocnou sílu Jehova použil před dávnými věky?
2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước?
Síla být s tebou, Jacku.
Lực lượng mạnh lên với anh, Jack
* Kdy vám osobní každodenní studium písem dodalo sílu odolat pokušení?
* Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào?
Šetři si svou sílu.
Để dành sức đi.
Jsou mnohem silnější než my, a proto jsme v podobné situaci jako David. Uspět můžeme jedině tehdy, pokud spoléháme na sílu od Boha.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ síla trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.