실험실 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 실험실 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 실험실 trong Tiếng Hàn.

Từ 실험실 trong Tiếng Hàn có nghĩa là phòng thí nghiệm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 실험실

phòng thí nghiệm vi

noun

Xem thêm ví dụ

상상해보세요. 사무에 앉아서 페이스북만 들여다 보고 있고 유튜브 동영상만 보다보니 우리 생산성이 줄 수 밖에요.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
그래서 그 실험을 하기위해, 저는 두되로 들어가서 옥시토신을 직접 조작해야만한다는것을 알고 있었습니다
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
그리고 가정 청소용품에 있는 화학 성분처럼 일상 생활에서 매일 사용하면서 노출되는 화학 성분들의 안정성을 실험할 수 있습니다.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
하지만 8학년 수준의 대수학은 알아야 할 것이구, 우리는 진지한 실험들을 할 거야.
Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng.
의미를 풀어 설명해 드리자면 갈등 지역들을 이해하고 이와 연계하고자 하는데 창의적으로 접근하고자 티화나-샌디에고 국경 지역을 소개하도록 하겠습니다. 이 곳은 제가 건축가로서의 일을 재고하게 하는 실험실입니다.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
다음 번에 스트레스를 받을 평가를 받는다면 2분.동안 엘리베이터 안에서 이런걸 하면서 노력해 보세요. 화장 변기위에 앉아서도 문을 닫고 책상에서라도 해보세요.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
아이들에게 식사 후에 이를 닦고 치을 사용하도록 가르친다면 어렸을 때는 물론이고 평생 좋은 건강을 유지하게 될 것입니다.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
바로 그 후 엄동 설한의 12월 어느 날 오후에, 나는 시구리미(비밀 경찰) 사무로 불려갔습니다.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
그래서 이를 실험하기 위해 우린 Blicket Detector라고 하는 실험 기구를 사용했습니다.
Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector.
애보셋의 지하이 바로 머리위에 있습니다
Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta.
여호와의 증인의 지부 사무에서 일하도록 초대된 것입니다. 현재 노엘은 그곳에서 일하고 있습니다.
Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó.
가장 쉬운 확인 방법은 그냥 실험을 다시 하는 거죠.
Vâng, cách dễ nhất là làm lại thí nghiệm lần nữa.
그곳은 병원의 응급이었습니다.
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.
그래서 저희 실험실에서 의문을 갖는 것은 어떻게 그런 힘을 지렛대 삼을 수 있겠는가 하는 겁니다.
Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta?
그와 비슷한 예로, 사람들은 지구상 어디에 살든지 자기 집이나 사무 벽에 매력적인 사진이나 그림을 걸어 놓습니다.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
시간 선형 스트림에서는 Ad Manager DAI 시간 스트림을 요청하기 전에 사용자에게 프리롤 광고를 표시하기 위해 동영상 플레이어에서 클라이언트 측 Ad Manager 광고를 요청해야 합니다.
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
수술에 밥( Bob) 이라고 하는 골수 기증자가 있었습니다.
Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện.
졸라가 녀석에게 생체 실험을 했어
Zola thử nghiệm trên cơ thể cậu ấy.
스포츠 카드에는 스포츠팀, 예정된 경기, 시간 경기, 토너먼트, 다양한 유형의 스포츠 관련 콘텐츠가 표시됩니다.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
"그런것 같네요, 아니면 굳이 여기서 화장을 쓰려 했던 최초의 여성이신지도..."
Hoặc có thể cô là người duy nhất đã phải đi vệ sinh."
즉시 시간 스트리밍을 시작하는 방법은 다음 안내를 따르세요.
Để phát trực tiếp ngay tức thì, hãy làm như sau:
창문도 하나 없는 깜깜한 연구에서 눈 한번 깜빡이지 않은 채로 꼼짝없이 앉아있었습니다.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
어머니와 사비네가 왕국 전도인이 더 크게 필요한 곳에서 봉사하기를 원했기 때문에, 지부 사무에서는 바덴뷔르템베르크 주의 엘방겐으로 가도록 제안해 주었습니다.
Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg.
신경과학자로서 저희가 하는 일은 쥐 실험을 통해 기억이라는 것이 어떻게 작동하는지 이해하기 위한 연구입니다.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
지금 있는 학교에는, 저희는 '에드나 로렌스 자연 실험실'이라는 시설이 있어요. 동물과 뼈, 광물, 식물 같은 걸
Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 실험실 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.