simile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simile trong Tiếng Anh.

Từ simile trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự so sánh, hình tượng, lối so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simile

sự so sánh

noun

hình tượng

noun

lối so sánh

noun

Xem thêm ví dụ

The dewdrop simile is fitting, for dew is linked to abundance and blessing.
So sánh người trẻ như sương là điều thích hợp, vì sương được liên kết với sự dư dật và ân phước.
A simile is a metaphor that admits it's making a comparison.
Một ví von là một ẩn dụ, thừa nhận nó đang làm một so sánh.
7:3) Before you try to use this or other figures of speech, learn to make effective use of the simile and the metaphor.
(Mác 10:25) Trước khi thử dùng hình thái tu từ này hoặc cách khác, hãy tập dùng hữu hiệu phép so sánhphép ẩn dụ.
Chaucer (1343–1400) used the word to refer to a proud and ostentatious person in his simile "proud a pekok" in Troilus and Criseyde (Book I, line 210).
Chaucer (1343–1400) sử dụng từ ngữ này để chỉ một người kiêu kỳ và phô trương trong văn ví von của ông "kiêu kì như pekok" trong tác phẩm Troilus và Criseyde (quyển I, dòng 210).
Jesus’ illustrations took many forms, including examples, comparisons, similes, and metaphors.
Các minh họa của Chúa Giê-su có nhiều dạng: thí dụ, so sánh, ẩn dụ.
Similes are the simplest figure of speech.
Phép so sánh là hình thái tu từ đơn giản nhất.
A proverb may also contain similes, metaphors, and other figures of speech.
Một câu Châm-ngôn cũng có thể chứa đựng sự so sánh, phép ẩn dụ và những hình thái tu từ khác.
According to music magazine Spin, the song describes Minogue's "addiction to love" through a chocolate simile.
Theo tạp chí âm nhạc Spin, nội dung của bài hát mô tả "sự say mê trong tình yêu" của Minogue và so sánh thông qua hình ảnh của chocolate.
At times, he employs metaphors and similes, likening himself to things that are known to us.
Đôi khi Ngài dùng phép ẩn dụ và so sánh, tự ví mình với những điều chúng ta quen thuộc.
David, an eloquent poet, uses three similes to illustrate God’s far-reaching mercy toward us.
Đa-vít, một thi sĩ tài ba, đã dùng ba hình ảnh so sánh để minh họa lòng thương xót bao la của Đức Chúa Trời đối với chúng ta.
15 By using the Hebrew word form rendered “like,” the psalmist is employing a simile.
15 Bằng cách dùng dạng của từ Hê-bơ-rơ được dịch là “như”, người viết Thi-thiên dùng phép so sánh.
(Psalm 57:1) This Christian drew on a simile used by the prophet Isaiah, comparing his spiritual strength with that of an eagle that soars higher and higher in the sky.
Người tín đồ này dùng một sự so sánh bóng bẩy của nhà tiên tri Ê-sai, so sánh sức mạnh thiêng liêng của mình với sức lực của con chim ưng hay chim đại bàng bay càng lúc càng cao trên bầu trời.
While comparing two things that are quite different, similes highlight something these have in common.
Tuy so sánh hai vật khác hẳn nhau, phép so sánh làm nổi bật điểm chung của hai vật này.
(John 4:24) The Bible therefore uses figures of speech, such as similes, metaphors, and anthropomorphisms to help us comprehend God’s might, majesty, and activities.
(Giăng 4:24) Do đó, Kinh Thánh dùng lối nói tu từ, như so sánh, ẩn dụ, thuyết hình người để giúp chúng ta hiểu được quyền năng, sự oai nghiêm và các hoạt động của Ngài.
Better with similes than smiles.
Tốt hơn là nên so sánh hơn là cười.
We turn facts into similes and metaphors, and even fantasies.
Ta biến sự thật thành các phép so sánh và ẩn dụ, và cả viễn cảnh tưởng tượng nữa.
Start With Similes and Metaphors.
Bắt đầu với phép so sánh và phép ẩn dụ.
What is the value of using similes when teaching?
Dùng phép so sánh khi dạy dỗ mang lại lợi ích nào?
This simile may mean that they had been like a bullock that would never have “felt the goad if he had not first rebelled against the yoke,” says one reference work.
So sánh này có thể ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên giống như con bò tơ bị sửa phạt, vì theo một tài liệu, “con bò chỉ bị đánh khi cưỡng lại cái ách”.
We should even use winding similes and metaphors, where appropriate.
Khi cần, dùng cả những ví von và ẩn dụ.
As used in this article, the expression “word picture” refers in a general sense to all figures of speech —metaphors, similes, or some other literary device that involves figurative language.
Trong bài này, “từ gợi hình” chỉ đến các biện pháp tu từ nói chung, chẳng hạn ẩn dụ, so sánh và các phép dùng từ ngữ theo nghĩa bóng khác.
Similes tend to make you think.
Ví von có xu hướng làm cho bạn nghĩ.
Those are called similes.
Những cái đó được gọi là ví von.
Technically, the "like" should be an "as," but it sounds ridiculous, as if the author were about to embark on an extended Homeric simile -- "as when you open a box of linguine."
Về mặt ngữ nghĩa, nên thế từ "like" thành "as" nhưng nghe vậy thì có vẻ kì cục. như thể tác giả sắp sửa làm phép so sánh theo phong cách Hô-me mở rộng -- "như khi bạn mở một hộp mì ống."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.