simple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simple trong Tiếng Anh.

Từ simple trong Tiếng Anh có các nghĩa là giản dị, mộc mạc, đơn giản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simple

giản dị

adjective (uncomplicated)

Cathy’s life, though, is not only simple but also exciting.
Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng.

mộc mạc

adjective (uncomplicated)

Navy's a young man's color, plain and simple.
Xanh hải quân là màu trẻ trung, giản dị và mộc mạc.

đơn giản

adjective

The second lesson is very simple.
Bài thứ hai thì rất đơn giản.

Xem thêm ví dụ

You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
“The more clearly we can see the universe in all its glorious detail,” concludes a senior writer for Scientific American, “the more difficult it will be for us to explain with a simple theory how it came to be that way.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
It's so simple.
Đơn giản lắm.
□ If our spiritual eye is simple, what will this mean to us?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time".
Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time".
I told you I was a simple woman
Đã bảo với cậu tôi là 1 con người đơn giản...
Humanity is armed to the teeth with simple, effective solutions to poverty.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
Just look at Instagram 's runaway success in sharing simple , small photos .
Bạn hãy thử nhìn vào thành công nhanh chóng của ứng dụng Instagram trong việc chia sẻ ảnh nhỏ và đơn giản .
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.
Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.
The second article considers how keeping a simple eye, pursuing spiritual goals, and maintaining a Family Worship evening are essential to the entire family’s spiritual well-being.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Look, the guy's an ass, plain and simple.
Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản.
It is not as simple as looking for a hole in the hymen because , well , there is always a hole in the hymen .
Việc này không hề đơn giản như là tìm kiếm một cái lỗ trong màng trinh bởi vì thực tế luôn có một cái lỗ trong màng trinh .
It's not that simple.
Không đơn giản đâu.
To do this, we program a simple move going to X0 with the tool and offset we'll be using to re- cut the jaws
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
How can young ones be taught to keep their eye “simple”?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
This is a simple tasty meal.
Cái này chỉ ở trạng thái thân thịt.
That should be very simple.
Vậy thì đơn giản thôi.
It provides a simple, inexpensive and measurable way to return water to these degraded ecosystems, while giving farmers an economic choice and giving businesses concerned about their water footprints an easy way to deal with them.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
My message tonight is a simple one.
Sứ điệp của tôi buổi tối hôm nay rất đơn giản.
We have a successful company because of timing, and because of perseverance, but it's simple stuff -- it's not rocket science.
Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn.
Ushahidi -- the name means " witness " or " testimony " in Swahili -- is a very simple way of taking reports from the field, whether it's from the web or, critically, via mobile phones and SMS, aggregating it and putting it on a map.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Einstein began by postulating simple proportionality relations for the different reaction rates involved.
Einstein bắt đầu bằng giả sử đơn giản cho liên hệ tỷ lệ đối với những tốc độ phản ứng khác nhau tham gia vào quá trình.
How is it not that simple?
Không đơn giản thế nào?
This goes hand in hand with the counsel to keep your life simple.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới simple

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.