similarly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ similarly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ similarly trong Tiếng Anh.

Từ similarly trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương tự, cũng như thế, cũng như vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ similarly

tương tự

adverb

And similarly, there were many other things, many other practices.
tương tự, có nhiều thứ khác nữa, nhiều cách luyện tập khác nữa.

cũng như thế

adverb

Jeremiah similarly felt discouraged by the opposition, ridicule, and apathy he met up with.
Cũng như thế, Giê-rê-mi cảm thấy nản chí vì sự chống đối, chế giễu và thờ ơ mà ông gặp phải.

cũng như vậy

adverb

Xem thêm ví dụ

18 Similarly, in modern times, Jehovah’s Witnesses scour the earth in search of those who yearn to know and serve God.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
(Matthew 24:37-39) Similarly, the apostle Peter wrote that just as “the world of that time suffered destruction when it was deluged with water,” so also “the day of judgment and of destruction of the ungodly men” looms over the present world.—2 Peter 3:5-7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Similarly, a spiritually sedentary life-style can have serious consequences.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
To my surprise I noticed that the auditorium was full of persons similarly decorated.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
In the Atlantic Basin, the United States NOAA classifies subtropical cyclones similarly to their tropical cousins, based on maximum sustained surface winds.
Ở lưu vực Đại Tây Dương, NOAA cura Hoa Kỳ phân loại các cơn lốc xoáy cận nhiệt đới tương tự như các cơn bão nhiệt đới, dựa trên gió bề mặt bền vững tối đa.
Similarly, the United Nations also urged authorities to investigate.
Tương tự, Liên Hiệp Quốc cũng thúc giục chính quyền điều tra.
Similarly, people around the globe put attractive pictures or paintings on the walls of their home or office.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
DDMRP calls for the grouping of parts and materials chosen for strategic replenishment and that behave similarly into "buffer profiles."
DDMRP kêu gọi nhóm các bộ phận và vật liệu được chọn để bổ sung chiến lược và hoạt động tương tự như "hồ sơ đệm".
Similarly, God’s use of symbolisms has not been without purpose.
4 Cũng thế, Đức Chúa Trời cũng có mục tiêu khi dùng các biểu hiệu.
Similarly, for the growth of vegetation, there must be sufficient light.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
Similarly, wives should not forget that “the head of a woman is the man,” yes, that their husband is their head.
Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23).
Similarly, decisions about what to do when temptations arise are best made with a cool head in the peace of untroubled moments.
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ.
In German literature, particularly in the Walter terminology, the term is used similarly as biotope (a concrete geographical unit), while the biome definition used in this article is used as an international, non-regional, terminology - irrespectively of the continent in which an area is present, it takes the same biome name - and corresponds to his "zonobiome", "orobiome" and "pedobiome" (biomes determined by climate zone, altitude or soil).
Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất).
Similarly, Jehovah strengthens our hands to preach the good news of the Kingdom.
Tương tự như thế, Đức Giê-hô-va làm cho tay chúng ta được mạnh mẽ để rao giảng tin mừng Nước Trời.
Michael Aris's identical twin brother, Anthony Aris, similarly became a scholar of Tibetan studies, and founded Serindia Publications to focus on bringing Tibetan history and culture to modern audiences.
Tương tự như Michael Aris, người anh em song sinh của ông là Anthony Aris, cũng đã trở thành một học giả nghiên cứu Tây Tạng, và thành lập Nhà xuất bản Serindia Publications tập trung nghiên cứu và giới thiệu lịch sử và văn hóa Tây Tạng đến đọc giả hiện đại.
Present-day Christians similarly put implicit trust in the true God.
Các tín đồ ngày nay của Đấng Christ cũng tin cậy tuyệt đối nơi Đức Chúa Trời thật.
Interestingly, the jacket of the 1971 Reference Edition of the New American Standard Bible similarly stated: “We have not used any scholar’s name for reference or recommendations because it is our belief God’s Word should stand on its merits.”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Any "theory of everything" is similarly expected to be based on axioms and to deduce all observable phenomena from them.
Bất kỳ "lý thuyết của tất cả mọi thứ" tương tự như dự kiến sẽ được dựa trên tiên đề và suy luận tất cả các hiện tượng quan sát được từ chúng.
Shareholders of a corporation wholly owned by U.S. citizens and resident individuals may elect for the corporation to be taxed similarly to partnerships.
Các cổ đông của một công ty hoàn toàn thuộc sở hữu của công dân Hoa Kỳ và các cá nhân cư trú có thể chọn cho công ty bị đánh thuế tương tự như quan hệ đối tác.
Similarly, the position of Kanclerz in the Polish kingdom was always held by a bishop until the 16th century.
Tương tự, chức vụ Kanclerz (đồng nghĩa với Chancellor trong tiếng Anh) ở Ba Lan luôn luôn được nắm giữ bởi các Giám mục cho đến thế kỷ 16.
(Lamentations 3:39, 40) Similarly, the disciple Jude censured the “ungodly men” who rejected Jehovah’s direction and were chronic “complainers about their lot in life.” —Jude 3, 4, 16.
Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16).
Other oxides, e.g. Na2O and SrO, behave similarly.
Các oxit khác, ví dụ: Na2O và SrO, có các phản ứng tương tự.
(Mark 12:41-44) Similarly, some speakers at Christian meetings at the Kingdom Hall find blackboards, pictures, charts and slides very helpful, while in home Bible studies, printed illustrations or other aids can be used.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
(Colossians 2:5; 1 Thessalonians 3:7, 8; 2 Peter 1:12) Let us similarly focus, not on the weaknesses of our brothers, but on their fine qualities and their successful fight to remain steadfast and honor Jehovah.
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
Similarly, we do not have to become experts in the religions or philosophies of the people we preach to.
Tương tự như vậy, chúng ta không cần phải thông thạo tôn giáo hoặc triết lý của những người chúng ta rao giảng cho.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ similarly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.