sin duda alguna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sin duda alguna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sin duda alguna trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sin duda alguna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thật sự, thực sự, thực ra, thật là, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sin duda alguna

thật sự

thực sự

thực ra

(verily)

thật là

chắc chắn

(beyond doubt)

Xem thêm ví dụ

Sin duda alguna, la humanidad necesita un gobernante mundial justo que administre el planeta con amor.
Hẳn đó là điều mà nhân loại cần—một vị lãnh đạo công bình để cai trị thế giới với lòng nhân từ!
JEHOVÁ, el Autor del matrimonio, merece sin duda alguna nuestro más profundo respeto.
GIÊ-HÔ-VA Đức Chúa Trời, Đấng sáng lập hôn nhân, chắc chắn xứng đáng để chúng ta tôn kính.
Sin duda alguna.
Không nghi ngờ gì nữa.
Sin duda alguna, su silencio contribuyó al maltrato que sufrieron los Testigos bajo el régimen nazi.
Sự im lặng của họ chắc chắn đã làm tăng thêm sự đối xử hà khắc đối với Nhân Chứng dưới thời Quốc Xã.
Sin duda alguna.
Không tranh cãi gì về việc đó.
Sin duda alguna.
Hoàn toàn có thể.
¡ Ese récord va a aguantar un buen rato, sin duda alguna!
Kỷ lục đó sẽ đứng vững trong một thời gian dài đấy.
Sin duda alguna Neary es un mejor boxeador.
Không nghi ngờ gì, Neary là võ sĩ giỏi hơn.
Sin duda alguna, aquellos tres hombres significaban mucho para ambas.
Chắc chắn, cả ba người đàn ông ấy rất có ý nghĩa đối với hai phụ nữ này.
Sin duda alguna: Aquel que dio origen a la vida.
Chắc chắn đó phải là Đấng đã tạo ra sự sống.
Sin duda alguna, Jehová los bendecirá por haberse esforzado tanto (Proverbios 3:33).
Chắc chắn bạn sẽ được Đức Giê-hô-va ban phước khi cố gắng nuôi dạy con như thế.
Sin duda alguna, los problemas con los suegros pueden añadir tensión a un matrimonio.
Rõ ràng, những vấn đề với cha mẹ đôi bên có thể gây căng thẳng trong hôn nhân.
Sin duda alguna, a todos nos gustaría ver cumplidas esas promesas.
Chắc hẳn chúng ta vui sướng khi đọc những lời hứa của Đức Chúa Trời.
21 Sin duda alguna, nuestras amistades ejercen una gran influencia en nosotros.
21 Người Việt có câu: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”.
Sin duda alguna, es fundamental que los cristianos reflejen esta cualidad de su Padre celestial.
(Ê-sai 49:15) Thật cần yếu biết bao để mọi tín đồ Đấng Christ phản chiếu đức tính này của Cha trên trời!
Sin duda alguna muchas personas se han enriquecido como resultado de su trabajo arduo y honrado.
Chắc chắn nhiều người trở nên giàu có nhờ làm ăn lương thiện và chăm chỉ.
Sin duda alguna, Jehová valora este método didáctico.
Hẳn Ngài phải đánh giá cao phương pháp dạy dỗ này!
Sin duda alguna, saber esto nos motiva a quererlos más.
Quả vậy, chúng ta có đặc ân cao quý là được hợp nhất với hai Đấng tối cao trong vũ trụ.
Sin duda alguna.
Quả thật có như vậy.
Somos, sin duda alguna, la criatura con más recursos y más poderosa de todo el planeta.
Chúng ta là sinh vật sáng tạo và mạnh mẽ nhất trên hành tinh.
Teníamos, sin duda alguna, sistemas de comunicación de tecnología rudimentaria.
Chúng tôi chỉ có những phương tiện liên lạc nghèo nàn.
Sin duda alguna.
Tất nhiên rồi.
¡Sin duda alguna hace falta un milagro! (Revelación [Apocalipsis] 21:4, 5.)
Phải có một phép lạ mới thực hiện được điều này!—Khải huyền 21:4, 5.
Sin duda alguna, la forma en que veas el dinero puede influir mucho en tu vida.
Thực tế, thái độ của bạn đối với tiền bạc có thể ảnh hưởng nhiều đến bạn.
Sin duda alguna.
Không nghi ngờ gì luôn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sin duda alguna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.