sin duda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sin duda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sin duda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sin duda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chắc chắn, chắc hẳn, chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sin duda

chắc chắn

adjective

Si ve que estoy vivo, sin duda regresará.
Nếu anh ấy nhìn thấy tôi còn sống, tôi chắc chắn anh ấy sẽ quay về!

chắc hẳn

adverb

Pero sin duda los Greatjon solo quisieron cortarme la carne.
Nhưng chắc hẳn ngài Jon Lớn chỉ muốn cắt thịt hộ tôi thôi.

chứ

adverb

Xem thêm ví dụ

Sin duda les alegrará que te intereses por ellos lo suficiente como para preguntarles acerca de su vida.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Quizá no tengamos el mejor equipo...... pero sin duda tenemos al más malvado
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Se sabe que los minoicos exportaban telas finas al Antiguo Egipto; sin duda los micénicos hicieron lo mismo.
Người ta đã biết rằng Minoan xuất khẩu vải tốt đến Ai Cập, Mycenaean chắc chắn cũng như vậy.
¡Ay, Dios mío!, eso fue alto y claro, sin duda.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
Sin duda te van a responder.
chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả.
Puedo perderlos sin duda.
Anh có thể bỏ xa mấy tên này chỉ với cái xe ba bánh.
Sin duda, la mayoría de nosotros pensamos que apreciamos las reuniones.
Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp.
Aunque sin duda eso es adecuado y bueno, me pregunto si no significa algo más.
Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không.
2:42). Sin duda, valoraban mucho las directrices y los consejos bíblicos de los ancianos.
Họ quý trọng sự hướng dẫn và những lời khuyên dựa trên Kinh Thánh của các trưởng lão.
Esa lentitud esta allí, sin duda.
Các bác sĩ tính toán rằng với tốc độ sử dụng oxy của Iain,
Sin duda el amor impulsa a los padres a amonestar a su “prójimo” más cercano, sus propios hijos.
Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ.
Si usted es testigo bautizado de Jehová, sin duda contestará: ‘Pues, ¡el día que me bauticé!’.
Nếu bạn đã làm báp têm với tư cách Nhân-chứng Giê-hô-va, chắc hẳn bạn sẽ trả lời: “Dĩ nhiên, đó là ngày tôi được làm báp têm!”
Piensa que Al Gore es sin duda un hombre guapo.
Cô nhóc nghĩ rằng Al Gore thật là đẹp trai.
Sin duda alguna, la humanidad necesita un gobernante mundial justo que administre el planeta con amor.
Hẳn đó là điều mà nhân loại cần—một vị lãnh đạo công bình để cai trị thế giới với lòng nhân từ!
Sin duda, “la palabra de Dios es viva, y ejerce poder”.
Chắc chắn, “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Cuarto beneficio: Sin duda te enseñará algo.
Lợi ích thứ tư: Bạn có thể học hỏi.
Pero sin duda una ética mundial implica decir:
Nhưng chắc chắn nền đạo đức toàn cầu đích thực là dành cho ai đó nói rằng,
Y, sin duda, nuestras ganancias serán menores.
chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm.
Me habían dicho que si el Rey empleados un agente que sin duda sería usted.
Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn.
Llevar a todo el mundo el conocimiento bíblico que estaban adquiriendo era, sin duda, una empresa monumental.
Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc vô cùng to lớn.
Está sin duda dentro de los primeros cinco estados en términos de actividad comercial en Nigeria.
Thâm Quyến là đặc khu đầu tiên trong 5 đặc khu kinh tế tại Trung Quốc.
Sin duda envenenado por su hermana.
Không phải do sự ác cảm của em gái anh ấy.
Durante los tres días, sin duda ora con más fervor que nunca.
Cuối cùng, thời khắc đã đến.
Sin duda es la primera cita que tengo en un depósito de chatarra.
Chắc chắn đây là lần đầu tiên em hẹn hò trong bãi phế liệu.
Pero no desesperes, ya pasará y sin duda más rápido de lo que debería.
Nhưng đừng tuyệt vọng, mọi chuyện sẽ qua và nhanh hơn như nó có thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sin duda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.