sinceramente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinceramente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinceramente trong Tiếng Ý.
Từ sinceramente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chân thành, quả thực, chân thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinceramente
chân thànhadverb Ringraziamo sinceramente tutti coloro che in qualsiasi modo hanno partecipato. Chúng tôi chân thành biết ơn tất cả những người đã tham gia trong bất cứ cách nào. |
quả thựcadverb |
chân thậtadverb Amavano la verità e cercavano sinceramente delle risposte veraci alle loro domande. Tất cả đều yêu chuộng lẽ thật và thành thật tìm kiếm câu trả lời chân thật cho các câu hỏi của họ. |
Xem thêm ví dụ
Come santi di tutto il mondo dovremmo impegnarci a fare ciò che è necessario per acquisire lo stesso cuore della vedova, rallegrandoci sinceramente per le benedizioni che colmeranno i nostri conseguenti bisogni. Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
3 Paolo si rendeva conto che per continuare a cooperare in armonia ogni cristiano deve sforzarsi sinceramente di promuovere l’unità. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
E ho aggiunto che volevo sinceramente capire. Và thực lòng thì tôi chỉ muốn học hỏi mà thôi. |
Sia i proclamatori che le persone sinceramente interessate nel campo ricevono la letteratura senza dover pagare nulla. Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí. |
Stiamo sinceramente prendendo l’abitudine di ascoltare Geova e ubbidirgli di cuore, nonostante le eventuali tendenze contrarie della carne? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
La ringraziammo sinceramente e ce ne andammo, dopo averle lasciato molte pubblicazioni. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
I primi Studenti Biblici erano persone umili che desideravano sinceramente fare la volontà di Dio Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
Molti che ne sono sinceramente convinti rimangono alquanto sorpresi nell’apprendere che la croce non è affatto un’esclusiva della cristianità. Nhiều người thành thật tin điều đó tỏ ra rất ngạc nhiên khi biết rằng thập tự giá chẳng phải là dấu hiệu dành riêng cho đạo tự xưng theo đấng Christ mà thôi. |
Sinceramente? Thật lòng sao? |
Cercheranno sinceramente di avvicinarsi al Signore durante questa conferenza. Họ sẽ tha thiết cố gắng đến gần với Chúa hơn trong đại hội này. |
La vostra compassione è andata oltre la nostra famiglia, oltre la nostra comunità e sta cambiando il nostro mondo e di questo vi siamo sinceramente grati. Lòng trắc ẩn của quý vị đã vượt lên trên gia đình của chúng tôi, cộng đồng của chúng ta, và đang thay đổi thế giới của chúng ta và chúng tôi thành thật cám ơn quý vị về điều này. |
A pensarci bene, perché dovremmo ascoltare le voci anonime e ciniche di coloro che si trovano negli edifici grandi e spaziosi dei giorni nostri e ignorare le suppliche di chi ci ama sinceramente? Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
Ma Geova perdona i nostri peccati se ci pentiamo sinceramente e facciamo del nostro meglio per non ricadervi. Nhưng Đức Giê-hô-va tha tội cho chúng ta nếu ta thành thật ăn năn và cố gắng hết sức để không tái phạm những lỗi lầm đó (Thi-thiên 103:10-14; Công-vụ các Sứ-đồ 3:19). |
Volevamo sinceramente aiutare i fratelli locali, per cui decidemmo di continuare. Chúng tôi thật lòng muốn giúp đỡ anh em ở đó, bởi vậy chúng tôi quyết định tiếp tục. |
* Quali sono alcune cose per cui i giovani pregano sinceramente? * Giới trẻ thành tâm cầu nguyện về một số điều gì? |
Sinceramente, non capisco. Thực sự tôi không hiểu. |
(Giovanni 16:2) Gli assassini dei cristiani potevano sinceramente credere di aver reso un servizio a Dio, ma è ovvio che non era così. Những người giết các tín đồ đấng Christ dường ấy có thể thành thật tưởng rằng họ đang hầu việc Đức Chúa Trời, nhưng rõ ràng là không phải như vậy. |
Prego affinché possiamo sinceramente desiderare di invitare lo Spirito Santo nella nostra vita quotidiana. Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ chân thành mong muốn và thỉnh mời Đức Thánh Linh một cách thích hợp vào cuộc sống của chúng ta. |
Inoltre, prego sinceramente che sceglierete di meditare la parola di Dio in modo più esteso e profondo su base settimanale. Tôi cũng xin chân thành cầu nguyện rằng các anh chị em sẽ chọn suy ngẫm những lời của Thượng Đế trong một cách thức mở rộng và sâu hơn mỗi tuần. |
COSA provate per le persone che si interessano sinceramente di voi? Bạn cảm thấy thế nào về những người thành thật quan tâm đến bạn? |
Ma Oliver, lo dici perche'credi sinceramente che sia innocente? Nhưng Oliver, cậu nói thế vì cậu thật sự tin tưởng là bà ấy vô tội à? |
Tu sei l'unico uomo che io ami sinceramente. Cậu là người duy nhận dành được tình yêu chân thành của tôi. |
Sinceramente, credevo che dietro l'angolo avrei trovato te e Peter, intenti a farmi uno scherzo. Thú thực, mình tưởng sẽ tìm thấy cậu và Peter quanh góc sau đó, đang chơi trò cút bắt với mình. |
* Perché ritenete sia importante poter dire sinceramente di essere come espresso in queste dichiarazioni? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để có thể thành thật đưa ra cả hai lời phát biểu này? |
Ai santi degli ultimi giorni viene insegnato ad amarsi gli uni gli altri e a perdonare sinceramente le offese. Các Thánh Hữu Ngày Sau được dạy phải yêu thương nhau và sẵn lòng tha thứ cho nhau những điều sai trái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinceramente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sinceramente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.