simpatico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simpatico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simpatico trong Tiếng Ý.

Từ simpatico trong Tiếng Ý có các nghĩa là dễ thương, giao cảm, đáng yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simpatico

dễ thương

adjective

A parlare di nuovo con il ragazzo. Sembra simpatico.
Nói chuyện với thằng nhỏ lần nữa, nó có vẻ dễ thương đấy.

giao cảm

adjective

Come una specie di risposta da parte del sistema nervoso simpatico.
Giống như hệ thần kinh giao cảm phản ứng lại.

đáng yêu

adjective

Deve essere una signora molto simpatica.
Bả chắc phải là một quý bà rất đáng yêu.

Xem thêm ví dụ

Mentre uscivamo insieme dal negozio, incontrammo un giovanotto molto simpatico, che tornava a casa dal lavoro in bicicletta.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Gli scienziati hanno una sorta di cultura della diffidenza collettiva, la cultura del "dimostramelo", illustrata da questa simpatica signora che illustra ai suoi colleghi la sua dimostrazione.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Mi siete simpatico.
Tôi thích anh mà.
Gli altri stronzi bianchi non mi ritengono simpatico e sono sempre stato in disparte.
Kể từ khi bọn khốn da trắng khác không thích tôi, tôi luôn giữ nó cho riêng mình.
Che simpatica.
Cô ấy tốt nhỉ.
Ho usato la simpatica parlantina di Schrader.
Tôi liền giở giọng ngon ngọt đậm chất Schrader với ẻm.
Ti stava simpatico?
Ngươi thích hắn à?
È così simpatico quel ragazzo.
Đó là một cậu bé rất dễ thương.
Angelo è uno dei più simpatici.
Angelo là một người tôi thích.
Più o meno in quel periodo conobbi una simpatica ragazza greca, Ekaterini, e nel 1964 ci sposammo.
Dạo ấy, tôi gặp Ekaterini, một cô gái Hy Lạp xinh đẹp, và chúng tôi kết hôn vào năm 1964.
Quasi tutti quelli che mi stanno simpatici hanno 5 anni.
Hầu hết mấy người tôi thích thì mới có 5 tuổi à.
Hai un ragazzo simpatico.
Con cô dễ thương đấy.
Ora che iniziava a starmi simpatico!
Tôi lại đang bắt đầu thích cậu ta đấy chứ.
Vedrai che dopo aver deciso su chi scommettere diventano più simpatici».
Sau khi đặt cược xong, họ sẽ thân thiện hơn.”
Ma è come se un paziente rinunciasse ai benefìci di una terapia solo perché, per qualche motivo, il medico non gli sta simpatico.
Điều này có thể ví như một bệnh nhân từ chối điều trị chỉ vì không thích điểm nào đó nơi bác sĩ.
Quattordicesimo uomo: Diciamo che ci stiamo simpatici a vicenda.
Người đàn ông thứ 14: Hãy nói rằng tôi và bạn giống nhau.
Ora capisco che sei gentile, sensibile, coraggioso e simpatico.
Giờ tớ nhận ra cậu rất tốt bụng, yêu thương, dũng cảm, và vui vẻ nữa.
Soffre di gravidanza simpatica.
Anh đang trong thời kỳ mang thai giao cảm.
Perché non ti sta simpatico Yates?
Sao cô không thích Yates?
A Shiva stai simpatica.
Shiva thích cô.
Sono un tipo molto simpatico.
Tôi là một người rất vui vẻ.
Sembra un tipo simpatico.
Có vẻ anh ta là người tốt.
Ti credi simpatico?
Mày tưởng mày hài à?
Le persone piacevoli sono calde e amichevoli, simpatiche e cortesi.
Người dễ chịu thân thiện, ấm áp tốt bụng và lịch sự.
(Atti 10:34, 35) Una lettera pubblicata su un giornale moscovita diceva: “[I testimoni di Geova sono] conosciuti come persone simpatiche, gentili e mansuete con cui è molto facile andare d’accordo, non impongono nulla a nessuno e cercano sempre la pace con tutti . . .
(Công-vụ 10:34, 35) Một lá thư đăng trên tờ The Moscow Times nói: “[Nhân Chứng Giê-hô-va] được nổi tiếng là rất thân thiện, tử tế, và là những người nhu mì rất dễ giao tiếp, không bao giờ gây bất cứ áp lực nào trên người khác và luôn luôn tìm sự bình an trong mối quan hệ với người khác...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simpatico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.