สิ่งมีชีวิต trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สิ่งมีชีวิต trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สิ่งมีชีวิต trong Tiếng Thái.

Từ สิ่งมีชีวิต trong Tiếng Thái có nghĩa là sinh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สิ่งมีชีวิต

sinh vật

noun

เราไล่ต้อนสิ่งมีชีวิตที่มีความเห็นอกเห็นใจ เราฆ่าพวกมันและกินพวกมัน
Ta dồn những sinh vật thương cảm lại, ta giết chúng và ta ăn chúng.

Xem thêm ví dụ

โลต ทํา สิ่ง ที่ ผิด ทํานอง คลอง ธรรม กระทั่ง ขี้ขลาด ด้วย ซ้ํา มิ ใช่ หรือ?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
เช่น เดียว กับ ที่ เป็น ไป ใน สมัย ของ ยิระมะยา พระ ยะโฮวา พระเจ้า องค์ ถาวร ยัง คง เป็น แหล่ง น้ํา ที่ ให้ ชีวิต เพียง แหล่ง เดียว ต่อ ไป.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
โซโลมอน ล้มเหลว ใน เรื่อง ที่ สําคัญ ที่ สุด ของ ชีวิต คือ ความ ซื่อ สัตย์ ต่อ พระเจ้า.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
แต่ อย่าง ที่ คุณ รู้ เปาโล ไม่ ยอม แพ้ ต่อ ข้อ อ่อนแอ ของ ตัว เอง โดย ไม่ ได้ ทํา ราว กับ ว่า การ ประพฤติ ของ ท่าน เป็น สิ่ง ที่ เกิน จะ ควบคุม ได้.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
แน่ ที เดียว การ นั่ง จิบ ชา หรือ กาแฟ—แล้ว แต่ รสนิยม ของ คุณ—และ สนทนา ไป ด้วย นับ ว่า เป็น ความ เพลิดเพลิน อย่าง หนึ่ง ของ ชีวิต.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
และนั่นเป็นเหตุว่าทําไมระดับโดพามีลดลง เมื่ออาหารกลายเป็นสิ่งน่าเบื่อ
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
ใน การ ตัดสิน ใจ พวก เขา ต้อง ไม่ ลืม ที่ จะ พิจารณา ว่า พระ ยะโฮวา ทรง รู้สึก อย่าง ไร เกี่ยว กับ สิ่ง ที่ พวก เขา กําลัง ทํา อยู่.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
14 การ เรียน รู้ วิธี ทํา งาน: งาน เป็น แง่ มุม หลัก อย่าง หนึ่ง ของ ชีวิต.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
เพราะนั่นเป็นสิ่งที่เราทํา ไม่ใช่ตอนที่ฉันอยู่ข้างใน
Đâu phải khi em đang trong đó.
จัด หา สิ่ง จําเป็น ให้ เร็ว ที่ สุด เท่า ที่ จะ เป็น ไป ได้ เช่น อาหาร น้ํา ที่ พัก อาศัย การ รักษา พยาบาล รวม ทั้ง ช่วย ปลอบโยน และ ช่วย พี่ น้อง ให้ สามารถ กลับ ไป ประชุม ไป ประกาศ ได้ อีก
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
พ่อ แม่ คง พอ ใจ แน่ ๆ ที่ คุณ สนใจ มาก พอ ที่ จะ ถาม เรื่อง ราว ชีวิต ของ ท่าน.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
เยี่ยมมากเลย สิ่งนี้แหละ คือระยะห่างที่ฉันกําลังพูดถึง เกราะทางจิตวิทยาที่จะปกป้องคุณจากผลงานของคุณเอง
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
12 บทเพลง สรรเสริญ 143:5 บ่ง บอก สิ่ง ที่ ดาวิด ทํา เมื่อ ถูก รุม ล้อม ด้วย อันตราย และ การ ทดลอง ใหญ่ หลวง: “ข้าพเจ้า จะ ระลึก ถึง เวลา ที่ ล่วง ไป แล้ว; ข้าพเจ้า ภาวนา ถึง พระ ราชกิจ ทั้ง ปวง ที่ พระองค์ ทรง กระทํา นั้น; ข้าพเจ้า รําพึง ถึง พระ หัตถกิจ การ ต่าง ๆ ของ พระองค์.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
นี่คือสิ่งที่เด็กๆสอนคุณ คุณก็ทําได้
Bạn cũng có thể làm.
“เพราะ ชีวิต อยู่ ใน เลือด”—เลวีนิติ 17:11
“Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11
9, 10. (ก) พระ ยะโฮวา สั่ง โนอาห์ ให้ ทํา อะไร ซึ่ง ทํา ให้ ชีวิต เขา เปลี่ยน ไป?
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
นอก จาก นั้น สิ่ง ที่ พระ คัมภีร์ บอก ล่วง หน้า เกิด ขึ้น ตรง ตาม เวลา เพราะ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ทรง สามารถ ทํา ให้ เกิด เหตุ การณ์ ต่าง ๆ ขึ้น ตาม พระ ประสงค์ และ ตาราง เวลา ของ พระองค์.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
นัก เรียน ได้ รับ การ สนับสนุน ให้ ทํา ตาม สิ่ง ที่ เพลง สรรเสริญ บท 117 ได้ กล่าว ไว้ โดย กระตุ้น ผู้ อื่น ให้ “สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
เพราะ เหตุ นี้ ภาย หลัง การ เสนอ คํา อุปมา และ เรื่อง ที่ เกี่ยว ข้อง ด้วย นั้น แล้ว พระองค์ ทรง สรุป ว่า “เช่น นั้น แหละ ทุก คน ใน พวก ท่าน ที่ มิ ได้ สละ สิ่ง สารพัด ที่ ตน มี อยู่ จะ เป็น สาวก ของ เรา ไม่ ได้.”
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
ฉัน ได้ เรียน เรื่อง ที่ น่า ทึ่ง หลาย อย่าง เกี่ยว กับ พืช และ ชีวิตินทรีย์ แต่ ฉัน กลับ ถือ ว่า สิ่ง เหล่า นั้น เกิด จาก วิวัฒนาการ เพราะ การ คิด เช่น นั้น ทํา ให้ ดู เหมือน ว่า เรา กําลัง คิด สอดคล้อง กับ นัก วิทยาศาสตร์.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สิ่งมีชีวิต trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.