singular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ singular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ singular trong Tiếng Anh.

Từ singular trong Tiếng Anh có các nghĩa là số ít, kỳ dị, dạng số ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ singular

số ít

noun (grammar: form of a word that refers to only one thing)

as if calling it singular makes it no longer plural.
như thể gọi nó là số ít thì nó sẽ không còn là số nhiều nữa.

kỳ dị

adjective

The laws of nature prohibit a naked singularity.
Giới hạn tự nhiên không cho phép ta quan sát một điểm kỳ dị.

dạng số ít

adjective

20 “TEʹKEL,” on the other hand, was written only once and in the singular form.
20 Mặt khác, “TÊ-KEN” chỉ được viết một lần và dưới dạng số ít.

Xem thêm ví dụ

That theory is too limited for algebraic surfaces, and even for curves with singular points.
Lý thuyết đó là quá giới hạn cho các bề mặt đại số, và thậm chí cho các đường cong với các điểm số ít.
To illustrate this, the title ʼelo·himʹ appears 35 times by itself in the account of creation, and every time the verb describing what God said and did is singular.
Để thí dụ, tước hiệu ʼelo·himʹ xuất hiện 35 lần trong sự tường thuật về sự sáng tạo và mỗi lần động từ diễn tả điều Đức Chúa Trời nói và làm đều ở trong thể số ít (Sáng-thế Ký 1:1 đến 2:4).
The gospel of Jesus Christ is, in fact, the—note that this is singular, meaning it is the only—“great plan of happiness” (Alma 42:8).
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô thật sự là một—xin lưu ý đây là số ít, có nghĩa là duy nhất—“kế hoạch hạnh phúc vĩ đại” (An Ma 42:8).
It can be proven that in the complex projective plane CP2 two conic sections have four points in common (if one accounts for multiplicity), so there are never more than 4 intersection points and there is always one intersection point (possibilities: four distinct intersection points, two singular intersection points and one double intersection points, two double intersection points, one singular intersection point and 1 with multiplicity 3, 1 intersection point with multiplicity 4).
Nó có thể được chứng minh trong mặt phẳng phản xạ CP2 thường thì hai đường cô-nic có bốn giao điểm, nên không bao giờ vượt quá bốn giao điểm (các trường hợp có thể: bốn giao điểm phân biệt, hai giao điểm đơn và một giao điểm kép, 2 giao điểm kép, 1 giao điểm đơn và một giao điểm ba, 1 giao điểm 4).
12 Certainly, it is a singular honor to bear the name of the almighty God, Jehovah.
12 Chắc chắn là một vinh dự đặc biệt để mang danh Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va.
Unlike English, which only distinguishes two numbers (singular and plural), Mwotlap distinguishes four: singular, dual, trial, and plural.
Không như tiếng Anh, chỉ phân biệt hai số (số ít và số nhiều), tiếng Mwotlap phân biệt bốn số: số ít, số đôi, số ba, và số nhiều.
We seem to have forgotten -- as though, with the explosion of knowledge, the whole human genome mapped out at our feet, we are lulled into inattention, forgetting that the ritual is cathartic to the physician, necessary for the patient -- forgetting that the ritual has meaning and a singular message to convey to the patient.
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.
More generally still, for any topological space, we can define the nth Betti number bn as the rank of the n-th singular homology group.
Hơn nữa nói chung, với bất kỳ không gian topo, chúng ta có thể xác định số Betti thứ n bn như cấp bậc của các nhóm đồng điều đơn lẻ thứ n.
The word "salami" in English comes from the plural form of the Italian salami (singular salame).
Chữ "salami" mà chúng ta đang dùng là của tiếng Anh, đây cũng là dạng số nhiều (plural) của tiếng Ý (salame).
To the same class (and probably formed on the analogy of elohim) belong the plurals kadoshim, meaning "the Most Holy" (only of Yahweh, Hosea 12:1, Proverbs 9:10, 30:3 – cf. El hiym kadoshim in Joshua 24:19 and the singular Aramaic "the Most High", Daniel 7:18, 22, 25) and probably teraphim (usually taken in the sense of penates), the image of a god, used especially for obtaining oracles.
Cùng một nhóm (và có lẽ được hình thành dựa trên sự giống nhau với elohim) thuộc về số nhiều kadoshim, có nghĩa là "Đấng Chí Thánh" (của Đức Giê-hô-va, Ô-sê 12: 1, Châm-ngôn 9:10, 30: 3- xem El hiym kadoshim in Giôsuê 24:19 và chữ Aramaic "Đấng Rất Cao", Daniel 7:18, 22, 25) và có lẽ là teraphim (thường được lấy theo ý nghĩa của các penate), hình ảnh của một vị thần, được sử dụng đặc biệt để có được những lời tiên tri.
However, the Penrose–Hawking singularity theorems show that a singularity should exist for very general conditions.
Tuy nhiên, định lý kỳ dị Penrose–Hawking chứng minh rằng đặc điểm kỳ dị này xuất hiện trong những điều kiện rất tổng quát.
Well, today this singular way of thinking will be put to the test.
Nhưng hôm nay, kiểu suy nghĩ kỳ quặc đó sẽ được kiểm nghiệm.
It also appears to be possible to follow closed timelike curves (returning to one's own past) around the Kerr singularity, which leads to problems with causality like the grandfather paradox.
Cũng có một khả năng cho phép du hành theo những cung đóng kiểu thời gian (hay là quay ngược trở lại quá khứ của chính nhà du hành) xung quanh vòng kì dị của lỗ đen Kerr, nhưng nó lại dẫn đến những vấn đề nguyên nhân - kết quả như nghịch lý ông nội (người cháu có khả năng trở về quá khứ và gặp lại ông nội của mình).
10 Peter makes singular use of the Greek verb ho·pliʹsa·sthe, which means ‘to arm oneself as a soldier.’
10 Phi-e-rơ đặc biệt dùng động từ Hy Lạp ho·pliʹsa·sthe, nghĩa là “mang khí giới để làm lính trận”.
What singular honor do Jehovah’s Witnesses have, and how do you feel about it?
Nhân Chứng Giê-hô-va có vinh dự lớn lao nào? Bạn cảm thấy thế nào về vinh dự ấy?
It's knowing your punchline, your ending, knowing that everything you're saying, from the first sentence to the last, is leading to a singular goal, and ideally confirming some truth that deepens our understandings of who we are as human beings.
Là hiểu rõ nút thắt câu chuyện, và cái kết chuyện, tất cả những gì bạn nói, ngay từ câu mở đầu đến câu kết thúc, sẽ dẫn tới một mục tiêu duy nhất, và lý tưởng là xác định một chân lý nào đó sẽ đào sâu nhận thức của chúng ta về chính con người ta.
And like to know -- if that path is tortuous enough, and so improbable, that no matter what you start with, we could be a singularity.
Và muốn được biết-- nếu con đường này đủ quanh co, và không chắc sẽ xảy ra, rằng bất kể bạn bắt đầu từ đâu, chúng ta đều đặc biệt.
Singular.
Một người thôi.
It appears that while we were indeed successful in closing the singularity, there was an unfortunate side effect.
có vẻ như trong lúc chúng ta thành công trong việc đóng lại hố đen đó đã có 1 tác dụng phụ không mấy may mắn xảy ra
The type and only species is L. mafube, known from a singular incomplete postcranial specimen.
Loại và chỉ có các loài là L. mafube, được biết đến từ một mẫu vật sau xương sống không đầy đủ.
His natural science teacher, one Krober, showed a singular lack of foresight when he solemnly warned young Sachs against devoting himself to the natural sciences.
Giáo viên khoa học tự nhiên của cậu, một Krober, đã cho thấy sự thiếu tầm nhìn xa trông rộng khi ông cảnh báo một cách long trọng khi cậu thanh niên Sachs trẻ tuổi muốn cống hiến hết mình cho khoa học tự nhiên.
Do you know what the singularity is?
Cậu biết điểm kì dị là gì không?
Well, darling, I'm very pleased you've inherited not only your mother's beauty and na: ï: ve charm but also her singular talent for getting huge sums of money out of me with a modicum of effort.
À, cưng à, ta rất vui con được thừa kế không chỉ sắc đẹp và sự thơ ngây quyến rũ của mẹ mà còn kế thừa năng khiếu phi thường lấy cả đống tiền từ ta chỉ bằng chút ít nỗ lực.
In the words “lady, even ladies,” we find the only instances (singular and plural) in the Bible of an unusual Hebrew word.
Cụm từ “quý bà (dạng số ít), và các quý bà (dạng số nhiều)” là trường hợp duy nhất trong Kinh Thánh dùng một từ Hê-bơ-rơ hiếm thấy.
The other thing is, that a piece of evidence is, is if you look at computerized text analysis of people who commit suicide, what you find there, and it's quite interesting, is use of the first person singular
Vấn đề khác đây là, theo một lời khuyên là nếu bạn nhìn vào phân tích ngôn ngữ được xử lý trên máy tính về những người tự tử bạn sẽ thấy được điều này, khá là thú vị, là việc sử dụng đại từ ngôi thứ nhất số ít

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ singular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới singular

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.