there is trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ there is trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ there is trong Tiếng Anh.

Từ there is trong Tiếng Anh có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ there is

verb (third-person singular simple present indicative form of there be)

In my city, there is no school for learning Esperanto.
Trong thành phố của tôi, chẳng trường nào dạy Quốc tế ngữ.

Xem thêm ví dụ

Unfortunately, there is an issue of grave importance.
một vấn đề nghiêm trọng.
Now there is something else, though, in the early 20th century that made things even more complicated.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
There is, in fact, another stage.
Đó, thực sự, là một bước khác.
One's at the lower lighthouse and there is one on the roof.
1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà.
There is a game called Rush Hour.
Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm).
"""Yes, there is the sky; here is the sea!"
- Nàng reo lên - Đúng, đây là trời, đây là biển rồi?
Our help will be ongoing in Japan and in any other areas where there is need.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào nhu cầu.
There is a ringing in my ear.
tiếng chuông đang vang lên trong tai ta đây.
Of course, knowing Bernarda, there is always an ulterior motive.
Xét về từ nguyên, tên gọi Yamato các cách giải thích sau.
This shows that there is really only one race—the human race!
Điều này cho thấy thật sự chỉ một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
"There is no gangnam district in Gangnam style music video".
Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012. ^ “There is no gangnam district in Gangnam style music video”.
Between two thoughts there is a period of silence which is not related to the thought process.
Giữa hai suy nghĩ một khoảng yên lặng mà không liên quan đến qui trình của suy nghĩ.
Meanwhile , there is no A_H5N1 vaccine available in both domestic and foreign markets .
Trong khi đó , vắc-xin cúm A H5N1 chưa có mặt trên thị trường trong nước cũng như nước ngoài .
There is no place in the Bible that says anything about a birthday party for Jesus.
Không chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
There is no " brown rice " plant and " white rice " plant .
Không cây " gạo lức " và cây " gạo trắng " .
18 There is an additional requirement.
18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa.
There is someone out there.
Không có người ngoài cuộc.
There is a need for the harvesters to work hard.
Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ.
If there is a sinew in our family, it runs through the women.
Nếu một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ.
Note how much more land there is than in 1971.
Số đào rã ngũ tăng hơn năm 1973.
my God, there is God.
Chúa tôi, đóChúa trời.
DID IT OCCUR TO YOU THAT THERE IS NO MOLE?
Vậy đối với cô ai phản bội không?
OY: Today, there is a new front in the fight for human rights.
OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người.
They can tell you if things are going well, or if there is a problem.
Chúng có thể mách cho bạn biết liệu mọi thứ đang ổn, hay đang trục trặc.
There is no place in scripture where we are taught to pray to Jesus.
Không nơi nào trong thánh thư mà chúng ta được dạy phải cầu nguyện Chúa Giê Su.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ there is trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới there is

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.