sinus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinus trong Tiếng Anh.

Từ sinus trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoang, rò, lõm gian thuỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinus

xoang

noun

It's gotta be a massive sinus hemorrhage that was draining down her throat and out the back.
Xuất huyết xoang đã chảy qua cổ họng và đi ra đằng sau.

noun

His heart's back to sinus rhythm, but it's bradycardic.
Tim anh ấy đã về nhịp nhưng nó vẫn chậm.

lõm gian thuỳ

noun

Xem thêm ví dụ

Other beneficial effects may include increasing the drainage of sinus secretions, and opening of obstructed Eustachian tubes.
Các tác động có lợi khác có thể bao gồm làm tăng tiết dịch xoang tiết ra, và mở các ống Eustachian bị tắc nghẽn.
I've got sinus rhythm.
Thấy nhịp đập rồi.
If your doctor rules out a sinus infection , allergies , or irritated blood vessels , he or she may order other tests to see why you 're getting frequent nosebleeds .
Nếu bác sĩ loại trừ bệnh nhiễm trùng xoang mũi , dị ứng , hoặc mạch máu bị kích ứng thì bác sĩ có thể cho bạn làm các xét nghiệm khác để tìm xem lý do vì sao bạn bị chảy máu cam thường xuyên .
Sick sinus syndrome?
Hội chứng nút xoang bệnh?
Sick sinus syndrome.
Hội chứng nút xoang bệnh.
We shocked her back to sinus rhythm.
Chúng tôi đã sốc điện đưa về nhịp nút xoang.
Sinus rhythm.
Nhịp hình sin.
For cancer of the oral cavity, pharynx, and nose or sinus, the recurrence rate was 31% without transfusions and 71% with transfusions.”—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, March 1989.
Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989.
In some teleosts, the pouches branch off into additional sinus-like cavities, while in coelacanths, they form a series of tubes.
Trong một số teleosts, các túi rẽ nhánh tạo thêm nhiều hốc xoang, trong khi ở cá vây tay, chúng tạo thành một loạt các ống nhỏ.
Surveyor 6 landed on the Sinus Medii.
Surveyor 6 đã đổ bộ lên vùng Sinus Medii.
It landed on November 10, 1967, in Sinus Medii, 0.49 deg in latitude and 1.40 deg w longitude (selenographic coordinates)–the center of the Moon's visible hemisphere.
Nó đổ bộ vào ngày 10 tháng 11 năm 1967, tại vị trí Sinus Medii, 0,49 độ vĩ độ và kinh độ 1,40 độ w (tọa độ selen) - trung tâm bán cầu có thể nhìn thấy của Mặt Trăng.
It's for my sinus.
Trị bệnh viêm xoang của tôi
Fungus enters the brain through the sphenoidal sinus, where it dances its triple threat of happiness, blindness and intractable pain.
Nấm chui vào não qua xoang bướm nơi nó gây ra ba hiểm họa là sự phởn chí, mù và cơn đau khó chữa.
The planned landing target was Sinus Medii (Central Bay) at 0.4° north latitude and 1.33° west longitude.
Mục tiêu hạ cánh dự kiến là Sinus Medii (Central Bay) ở vĩ độ 0,4 ° bắc và kinh độ 1.33 ° phía tây.
It's not sick sinus syndrome.
Đó không phải là nút xoang bệnh.
We're talking 200-300 boxes of sinus pills.
Chúng ta sẽ phải kiếm 200 đến 300 hộp thuốc viêm xoang.
It's gotta be a massive sinus hemorrhage that was draining down her throat and out the back.
Xuất huyết xoang đã chảy qua cổ họng và đi ra đằng sau.
"AAAAI – rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection".
Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2007. ^ “AAAAI - rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection”.
He told me that everything -- the fevers, the sore throats, the sinus infection, all of the gastrointestinal, neurological and cardiac symptoms -- were being caused by some distant emotional trauma that I could not remember.
Ông ấy nói rằng mọi thứ-- những cơn sốt, đau họng, viêm nhiễm xoang các triệu chứng ở dạ dày, thần kinh và ở tim được gây ra bởi chấn thương về cảm xúc bị lạnh nhạt nào đó mà tôi không thể nhớ được
It's a type of bone spur that grows from the skull down into the sinus cavity.
Đó là một loại xương kích ứng phát triển từ hộp sọ xuống khoang dưới xoang.
When she was seventeen, a severe sinus infection rendered her profoundly deaf in both ears.
Khi lên chín, cô bị một cơn viêm amidan, khiến cô bị điếc ở tai phải.
Internal carotid artery in cavernous sinus is fine.
Động mạch cảnh trong trong xoang hang ổn.
IV use is contraindicated in patients with sinus bradycardia, SA block, second- or third-degree AV block, Stokes-Adams syndrome, or have known hypersensitivity to phenytoin or any ingredient in the respective formulation or to other hydantoins.
Không sử dụng IV ở những bệnh nhân có nhịp tim chậm xoang, khối SA, khối u thứ hai hoặc thứ ba, hội chứng Stokes-Adams, hoặc đã biết quá mẫn với phenytoin hoặc bất cứ thành phần nào trong công thức tương ứng hoặc các hydantoin khác.
Riccati used Sc. and Cc. (sinus/cosinus circulare) to refer to circular functions and Sh. and Ch. (sinus/cosinus hyperbolico) to refer to hyperbolic functions.
Riccati sử dụng ký hiệu Sc. và Cc. (sinus circulare) để nói đến các hàm lượng giác Sh. và Ch. (sinus hyperbolico) để nói đến các hàm hyperbolic.
It's near the coronary sinus.
Gần xoang mạch vành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.