sinusitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinusitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinusitis trong Tiếng Anh.

Từ sinusitis trong Tiếng Anh có các nghĩa là viêm xoang, Viêm xoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinusitis

viêm xoang

noun (Inflammation of a sinus or the sinuses.)

An osteoma that size can cause headaches, infected sinuses, maybe worse.
Một U xương kích ứng có thể gây ra đau đầu, viêm xoang, có thể tồi tệ hơn.

Viêm xoang

noun (Human disease)

An osteoma that size can cause headaches, infected sinuses, maybe worse.
Một U xương kích ứng có thể gây ra đau đầu, viêm xoang, có thể tồi tệ hơn.

Xem thêm ví dụ

The pituitary's located between the cavernous sinuses, basically right between the eyes.
Tuyến yên nằm giữa các xoang hang hay nói dễ hiểu là giữa 2 mắt.
Touch one strand and I'll punch you right in the sinuses!
Anh mà đụng tới một cọng mì đó, thì tôi sẽ đấm anh... sặc máu mũi.
Rhinitis is commonly caused by a viral or bacterial infection, including the common cold, which is caused by Rhinoviruses, Coronaviruses, and influenza viruses, others caused by adenoviruses, human parainfluenza viruses, human respiratory syncytial virus, enteroviruses other than rhinoviruses, metapneumovirus, and measles virus, or bacterial sinusitis, which is commonly caused by Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, and Moraxella catarrhalis.
Viêm mũi thường bị gây ra bởi nhiễm virus hoặc vi khuẩn, bao gồm cả chứng bệnh cảm lạnh thông thường do Rhinovirus, Coronavirus và virut cúm gây ra, một số khác gây ra bởi adenovirus, virut human parainfluenza, virut human respiratory syncytial virus, enterovirus khác với rhinovirus, metapneumovirus, và siêu vi khuẩn sởi, hoặc viêm xoang do vi khuẩn thường gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis.
Xylometazoline, also spelled xylomethazoline, is a medication which is used to improve symptoms of nasal congestion, allergic rhinitis, and sinusitis.
Xylometazoline, cũng được đánh vần thành xylomethazoline, là một loại thuốc được sử dụng để cải thiện các triệu chứng của nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng và viêm xoang.
Bad sinuses?
Xoang mũi sao?
Blood from the brain and neck flows from: (1) within the cranium via the internal jugular veins, a continuation of the sigmoid sinuses.
Máu từ não và cổ chảy theo các con đường: (1) bên trong sọ qua 2 tĩnh mạch cảnh trong, tiếp nối từ xoang tĩnh mạch xích ma.
Voice tone, which is produced in the larynx, reverberates not only in the nasal cavities but also against the bony structure of the chest, the teeth, the roof of the mouth, and the sinuses.
Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang.
Check his home for toxins and his sinuses for thrombosises.
Kiểm tra nhà xem có chất độc và xoang có bị nghẽn không.
An osteoma that size can cause headaches, infected sinuses, maybe worse.
Một U xương kích ứng có thể gây ra đau đầu, viêm xoang, có thể tồi tệ hơn.
And this bone is peppered, as you can see, with the light shining through the skull with cavities, the sinuses, which warm and moisten the air we breathe.
Và phần xương này giống muối tiêu, như chúng ta có thể thấy, ánh sáng chiếu xuyên qua hộp sọ với các hốc và các xoang, làm ấm và ẩm không khí chúng ta hít vào.
She's got bad sinuses from working around chemicals all these years.
Bà ấy bị viêm xoang nặng vì làm việc với các hóa chất quanh năm.
"AAAAI – rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection".
Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2007. ^ “AAAAI - rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection”.
In both instances, the cold temperature causes the capillaries in the sinuses to constrict and then experience extreme rebound dilation as they warm up again.
Trong cả hai trường hợp, nhiệt độ lạnh khiến các mạch máu trong xoang co lại và sau đó trải qua quá trình phục hồi cực nhanh khi chúng ấm lên trở lại.
They need plenty of water to keep themselves clean, and to clean their sinuses (as do all waterfowl).
Chúng cần nhiều nước để giữ cho mình sạch sẽ, và để làm sạch xoang (như tất cả chim nước).
It revealed a curious pattern of holes and sinuses in the snout that looked just like those of crocodiles.
Nó cho thấy có một dạng lỗ kỳ lạ có các khu xoang nằm ngay mõm trông giống như loài cá sấu.
It is estimated that sinusitis occurs in 8% and ear infection in 30% of cases.
Theo ước tính viêm xoang xảy ra ở 8% và nhiễm trùng tai 30% các trường hợp.
Mustard, horseradish, and wasabi are made up of smaller molecules, called isothiocyanates, that easily float up into your sinuses.
Mù tạt, củ cải, và wasabi được cấu thành bởi những phân tử nhỏ hơn, gọi là isothiocyanates, chúng thường trôi nổi trong vòm xoang.
Between the orbital plate and the nasal conchae are the ethmoidal sinuses or ethmoidal air cells, which are a variable number of small cavities in the lateral mass of the ethmoid.
Giữa đĩa orbital và mũi conchae là các xoang ethmoidal hoặc các tế bào không khí ethmoidal, là một số lượng nhỏ các khoang nhỏ trong khối bên của ethmoid.
Sinuses and nasal chambers in the snout may have been for heat and water balance or may have played a role in vocalization.
Các xoang và khoang ở mũi có thể để cân bằng nhiệt và nước hoặc đóng vai trò nào đó trong việc phát âm.
A second, well preserved braincase had been found with specimen MWC 1 in Fruita, Colorado, and was CT-scanned by paleontologists Kent Sanders and David Smith, allowing for reconstructions of the inner ear, gross regions of the brain, and cranial sinuses transporting blood away from the brain.
Một hộp não thứ hai, được bảo quản tốt, đã được tìm thấy cùng với mẫu MWC 1 ở Fruita, Colorado, và được quét vi tính bởi các nhà cổ sinh vật học Kent Sanders và David Smith, cho phép tái tạo lại tai trong, tổng diện tích não và xoang sọ vận chuyển máu cách xa bộ não.
Once you get used to it it just clears the sinuses.
khi đã quen dùng....... nó làm thông xoang mũi.
Plays havoc with my sinuses.
Nó tàn phá xoang mũi của tôi
Sinusitis, right?
Viêm xoang hả?
It could go up the nostrils, affect the sinuses.
Nó có thể đi ngược lên lỗ mũi, ảnh hưởng tới xoang.
Sinusitis.
Đúng là viêm xoang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinusitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.