sinusoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinusoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinusoid trong Tiếng Anh.

Từ sinusoid trong Tiếng Anh có nghĩa là đường hình sin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinusoid

đường hình sin

adjective

Xem thêm ví dụ

Many years ago I heard a mathematician from Vienna, whose name was Marchetti, explain how the innovation in the military industry -- therefore, secret innovation -- and the innovation in the civilian society are two sinusoids that are kind of opposed.
Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau.
Waveforms for switched-mode power supplies as used for much electronic equipment may be very far from sinusoidal, leading to unknown and possibly large errors at any power.
Dạng sóng cho nguồn cung cấp năng lượng chuyển đổi hiện sử dụng cho nhiều thiết bị điện tử có thể rất xa hình sin, dẫn đến các lỗi không xác định và có thể lớn ở bất kỳ nguồn điện nào.
Since sinusoids are a sum of complex exponentials with complex-conjugate frequencies, if the input to the system is a sinusoid, then the output of the system will also be a sinusoid, perhaps with a different amplitude and a different phase, but always with the same frequency upon reaching steady-state.
Bởi vì sóng sin là một tổng của các hàm mũ phức tạp với các tần số phức liên hợp, nếu đầu vào của hệ thống là một hình sin, thì đầu ra của hệ thống cũng sẽ là một hình sin, có lẽ với một biên độ khác và một pha khác, nhưng luôn luôn cùng tần số khi đạt đến trạng thái ổn định.
A good example of this is one-dimensional heat transport with Dirichlet boundary conditions, the solution of which can be written as a time-dependent linear combination of sinusoids of differing frequencies; this makes solutions very flexible.
Một ví dụ điển hình của việc này là truyền nhiệt với điều kiện biên Dirichlet, lời giải trong đó có thể được viết như là một sự kết hợp tuyến tính phụ thuộc thời gian theo hình sin của các tần số khác nhau; điều này làm cho các lời giải rất linh hoạt.
And here I've taken away the robots, but basically people move with their right arm sinusoidally back and forward.
Và đây, khi tôi di chuyển robot, nhưng thật sự là di chuyển tay phải tới lui theo hình sin
Circles, parabolas, hyperbolas and ellipses do not have any inflection point, but more complicated curves do have, like the graph of a cubic function, which has exactly one inflection point, or a sinusoid, which has two inflection points per each period of the sine.
Đường tròn, parabol, hyperbol và hình bầu dục không có điểm uốn, nhưng các đường cong phức tạp hơn, như đồ thị của một hàm bậc ba, có đúng một điểm uốn, hoặc một đường sinusoid, có hai điểm uốn cho mỗi giai đoạn của sine.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinusoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.