sismico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sismico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sismico trong Tiếng Ý.

Từ sismico trong Tiếng Ý có các nghĩa là địa chấn, động đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sismico

địa chấn

adjective

Riguarda attività sismiche che avvengono in un istante.
Nói về các sự kện địa chấn xảy ra ngay lập tức.

động đất

noun

Alcuni affermano che la Corea e'una zona a basso rischio sismico.
Có người nói Hàn Quốc nằm ngoài vùng bị động đất

Xem thêm ví dụ

Dato che la crosta terrestre attorno al Mediterraneo, inclusa Gerusalemme, si trova in una zona sismica moderatamente attiva, e perciò soggetta a instabilità, le scosse di terremoto non erano nulla di eccezionale per gli abitanti della zona nel primo secolo.
Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất.
E durante i periodi d'intensa attività sismica...
Và trong những thời kì địa chấn dữ dội...
Agli inizi degli anni '90, la Commissione sismologica europea (ESC) usò molti dei principi formulati nella MSK per lo sviluppo della scala macrosismica europea, che è diventata ora de facto standard per la valutazione dell'intensità sismica nelle nazioni europee.
Vào đầu thập niên 1990, Ủy ban Địa chấn học châu Âu (ESC) đã sử dụng nhiều nguyên lý đã lập thành công thức trong MSK trong việc phát triển thang vĩ chấn châu Âu (EMS), hiện nay là tiêu chuẩn de facto để lượng giá cường độ địa chấn tại các quốc gia châu Âu.
Sono la profezia di quegli effetti sismici della matematica che stiamo facendo.
Chúng là lời tiên đoán cho kiểu hiệu ứng đất liền, và hoạt động địa chất của loại toán mà chúng ta đang tạo ra.
Riguarda attività sismiche che avvengono in un istante.
Nói về các sự kện địa chấn xảy ra ngay lập tức.
Nel 2006, il capo della American Mortgage Bankers Association ha detto, cito, "Come si può vedere chiaramente, nessun evento sismico sommergerà l'economia americana."
Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được."
Il mantello, nella porzione che si trova a circa 200 km sopra il confine nucleo-mantello, sembra avere proprietà sismiche distintamente differenti rispetto alle zone situate a profondità leggermente più basse; questa insolita regione del mantello proprio al di sopra del nucleo viene chiamata strato D", nomenclatura introdotta oltre 50 anni fa dal geofisico Keith Bullen.
Lớp phủ trong phạm vi độ sâu khoảng 200 km phía trên ranh giới lõi-lớp phủ dường như là có các tính chất địa chấn khác biệt đặc trưng hơn so với lớp phủ ở các độ sâu nhỏ hơn; khu vực lớp phủ bất thường nằm ngay phía trên lõi này được gọi là lớp D′′ ("D phẩy phẩy" hay "D phẩy kép"), một tên gọi được giới thiệu đã trên 50 năm của nhà địa vật lý Keith Bullen.
E Gesù, nel predire penurie di viveri “in un luogo dopo l’altro”, disse che sarebbero state accompagnate da una notevole attività sismica, da pestilenze, guerre e molti altri guai.
Và Giê-su, khi báo trước “nhiều chỗ sẽ có đói-kém” cũng nói rằng sẽ có nhiều động đất, dịch-lệ, chiến-tranh và nhiều sự khốn-khổ khác ở mức-độ đáng kể (Ma-thi-ơ 24:7-14; Lu-ca 21:10-28).
Sganceremo cariche sismiche sulla costa meridionale per rilevare la densità del terreno.
Ta sẽ bay qua bờ biển Nam và thả mìn địa chất theo từng điểm để giúp ta hiểu sâu hơn mật độ của đất.
Hai localizzato il dispositivo sismico?
Cô có vị trí của thiết bị địa chấn chứ?
Molti, tra scienziati e politici preferiscono concentrarsi sul rilevamento preventivo, monitorando la pressione sottomarina e l'attività sismica, e stabilendo una rete di comunicazione globale per lanciare rapidamente l'allarme.
Nhiều nhà khoa học và nhà hoạch định chính sách lại chú trọng vào việc phát hiện sóng thần chi phối áp suất dưới mặt nước và hoạt động địa chấn, và thiết lập mạng lưới thông tin toàn cầu để nhanh chóng phát ra báo động.
" Come si può vedere chiaramente, nessun evento sismico sommergerà l'economia americana. "
" Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được. "
Navi, sonar militari, costruzioni sottomarine e indagini sismiche per il petrolio sempre più frequenti possono interferire con la comunicazione delle balene.
Thuyền, sonar quân đội công trình dưới nước và địa chấn do thăm dò mỏ dầu đang xảy ra ngày càng nhiều cản trở việc giao tiếp của cá voi.
La Unidac e'una piccola compagnia di ricerca e sviluppo di tecnologie specializzata in infrazioni sismiche.
Unidac là một công ty công nghệ nghiên cứu và phát triển nhỏ chuyên về xâm phạm địa chấn.
Il terremoto in Cile del 2010 è stato un evento sismico verificatosi al largo della costa del Maule in Cile il 27 febbraio 2010 alle ore 3:34 locali, (6:34 UTC) con una magnitudo di 8,8 Mw durato per circa tre minuti.
Trận động đất tại Chile năm 2010 xảy ra tại ngoài khơi vùng biển Maule, Chile vào lúc 03:34 giờ địa phương (06:34 giờ quốc tế) ngày 27 tháng 2 năm 2010 với độ lớn 8,8 Mw và diễn ra khoảng 3 phút.
Anomalia sismica.
Địa chấn bất thường.
Non è stato appurato se l'eruzione fosse collegata o meno con gli eventi sismici.
Vẫn chưa xác định được lần phun trào mới đây có liên quan đến trận động đất hay không.
Inge Lehmann scoprì la discontinuità sismica a circa 220 km di profondità; sebbene questa discontinuità sia stata trovata anche in altri studi, essa non sarebbe conosciuta se la discontinuità fosse stata onnipresente.
Inge Lehmann đã phát hiện thấy điểm gián đoạn địa chấn ở độ sâu khoảng 220 km; mặc dù điểm gián đoạn này cũng đã được tìm thấy trong các nghiên cứu khác nhưng vẫn không rõ là điểm gián đoạn này có mặt ở mọi nơi hay không.
E'come una scatola nera che ha registrato tutta l'attività sismica degli ultimi 10 anni.
Nó có một chếc hộp đen bên trong mà đã ghi lại tấtcả những hoạt động địa chấn mà đã xảy ra trong 10 năm qua.
L'equipaggiamento standard per la fratturazione che si usa nei campi petroliferi comprende un miscelatore dinamico, una o più pompe ad alta pressione e alto flusso (di solito pompe triple o quintuple) e una unità di monitoraggio sismico.
Thiết bị cắt phá thuỷ lực được sử dụng trong mỏ dầu khí thường bao gồm máy xay xi măng, một hoặc nhiều máy bơm cắt phá áp suất cao (thường là máy bơm loại triplex hoặc quintuplex) và đơn vị giám sát.
C’è chi sostiene che qualsiasi apparente aumento del numero dei terremoti è dovuto solo ai progressi nella tecnologia, che permettono di registrare più eventi sismici.
Một số người cho rằng bất cứ báo cáo nào nói con số động đất đã gia tăng thì lý do chỉ là kỹ thuật đã tiến bộ, nhờ đó người ta mới có thể phát hiện được những hiện tượng địa chấn.
Le riflessioni sono causate da un grande incremento nella velocità sismica, similmente a quanto avviene alla luce riflessa da uno specchio.
Sự phản xạ được gây ra bởi sự tăng vận tốc sóng địa chấn và tương tự với sự phản xạ của ánh sáng khi gặp gương.
Questa instabilità geologica rende l'area altamente sismica, come dimostrano i terremoti del 1542 e del 1693.
Phần phía đông của đảo phải hứng chịu các trận động đất có sức tàn phá rất lớn vào năm 1542 và 1693.
La regione in cui probabilmente si trovava l’Eden è una zona sismica, in cui attualmente si scatena circa il 17 per cento dei terremoti più intensi.
Khu vực có vườn Ê-đen dường như thường xảy ra động đất—hiện nay là nơi xảy ra 17% trận động đất lớn nhất thế giới.
Alcuni affermano che la Corea e'una zona a basso rischio sismico.
Có người nói Hàn Quốc nằm ngoài vùng bị động đất

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sismico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.