sistema trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sistema trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistema trong Tiếng Ý.
Từ sistema trong Tiếng Ý có các nghĩa là hệ thống, chế độ, hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sistema
hệ thốngnoun (insieme di elementi o sottosistemi interconnessi tra di loro o con l'ambiente esterno tramite reciproche relazioni) Cosa ne pensi del sistema scolastico giapponese? Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của Nhật Bản? |
chế độnoun I sistemi che li hanno costruiti vanno dismessi. Những chế độ làm ra nó phải bị lật đổ. |
hệnoun Cosa ne pensi del sistema scolastico giapponese? Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của Nhật Bản? |
Xem thêm ví dụ
A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato. Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng. |
Sistema tutto! Sửa chuyện này đi! |
Un sistema cosa? A systems what? |
Il carbonio è un componente vitale di tutti i sistemi viventi conosciuti e senza di esso la vita come la conosciamo non esisterebbe. Cacbon là các thành phần thiết yếu cho mọi sự sống đã biết, và không có nó thì sự sống mà chúng ta đã biết không thể tồn tại (Xem Sự sống phi cacbon). |
E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Così il sistema della dopamina, che ti dà dipendenza dalle droghe, che ti blocca quando soffri di Parkinson, che contribuisce a varie forme di psicosi, si usa anche per valutare le relazioni con altre persone e per attribuire un valore ai comportamenti quando si interagisce con qualcuno. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Plotino (205-270 E.V.), precursore di questi pensatori, elaborò un sistema filosofico basato principalmente sulla dottrina platonica delle idee. Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. |
Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese. Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp. |
In effetti fu lanciato un appello mondiale per sviluppare nuovi sistemi sostenibili di rilevamento laddove sono più necessari, ossia principalmente nei Paesi in via di sviluppo. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
La buona notizia è che alcune cose sono cambiando, e la cosa più importante che è cambiata è che possiamo misurare noi stessi in modi che erano prima dominio del sistema sanitario. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
1, 2. (a) Come giungerà alla sua fine l’attuale sistema di cose malvagio? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
Quando sentì che Ieu stava arrivando, Izebel si truccò, si sistemò i capelli e si mise ad aspettarlo alla finestra. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Tutti i sistemi sono collegati, no? Mọi hệ thống đều liên kết với nhau đúng chứ? |
Sei nel sistema. Hệ thống! |
La stessa strategia usata per trovare il codice per la retina si può usare anche per i codici di altre aree, ad esempio per il sistema uditivo e quello motorio, e dunque per il trattamento di sordità e di disordini motori. Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động. |
Okay, vi voglio mostrare due altre interfacce, perché penso che una delle maggiori sfide sia quella di immaginare di nuovo la nostra relazione con i sistemi naturali non solo attraverso questo modello di salute personalizzata contorta, ma attraverso gli animali con i quali coabitiamo. OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng. |
Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi. Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép. |
“L’iddio di questo sistema di cose”, che sta sicuramente dietro a questi orrendi crimini, ha così suscitato quella che alcuni definiscono la psicosi delle sètte e la sfrutta contro il popolo di Geova. “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
Ora abbiamo il più grande sistema di valutazione tra compagni mai concepito, in cui decine di migliaia di studenti valutano a vicenda il proprio lavoro, e con successo, devo dire. Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận |
Fidati del sistema. Hãy tin vào hệ thống. |
Sempre di più tutti i nostri sistemi stanno iniziando a usare la stessa tecnologia e a dipendere da questa tecnologia. Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này. |
Che cosa succederebbe alle risorse disponibili per il sistema educativo? Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục? |
Lo chiamiamo sistema complesso e lo è ma è anche un'altra cosa. Chúng ta gọi nó là một hệ thống phức tạp, đúng là như thế, nhưng nó còn có những điều khác nữa. |
Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie). Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện. |
Riguardo a Babilonia la Grande, il sistema mondiale della falsa religione, Rivelazione 18:21, 24 dice: “Un forte angelo alzò una pietra simile a una grande macina da mulino e la scagliò nel mare, dicendo: ‘Così, con rapido lancio, Babilonia la gran città sarà scagliata giù, e non sarà più trovata. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistema trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sistema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.