sklon trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sklon trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sklon trong Tiếng Séc.

Từ sklon trong Tiếng Séc có các nghĩa là khuynh hướng, dốc, thiên hướng, nghiêng, xu hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sklon

khuynh hướng

(twist)

dốc

(dip)

thiên hướng

(disposition)

nghiêng

(incline)

xu hướng

(trend)

Xem thêm ví dụ

Křesťané, kteří vdechují čistý duchovní vzduch na vyvýšené hoře Jehovova čistého uctívání, odporují takovým myšlenkovým sklonům.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Naše schopnost zdravě přemýšlet může být ohrožena sklonem k přílišné sebejistotě.
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
Mluvil k lidem, kteří byli tehdy pod Zákonem, a ukázal, že nestačí pouze zdržet se vraždy, ale že je třeba vykořenit jakýkoli sklon k trvalé zlobě a nedovolit, aby byl jazyk používán k řečem, které snižují bratry.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Stále roste temperamentní šeřík generace za dveřmi a překladu a parapetu jsou pryč, rozvíjí jeho vonící květy každé jaro, se utrhl podle úvah cestovatel, zasadil a sklon jednou rukou dětí, v přední dvoře pozemky - nyní stojící wallsides in důchodce pastviny, a dávat místo nové rostoucí lesy, - posledního uvedeného stirp, jediný survivor té rodiny.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
I když věřím, že členové dychtí projevovat soucit těm, již se od nich odlišují, v lidské povaze je, že když jsme postaveni do situace, které nerozumíme, máme sklon se stáhnout.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Děti mají sklon uvažovat v konkrétních, černobílých pojmech.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
Ještě významnější je skutečnost, že příslušníci různých církví na jižní polokouli mají ve srovnání s věřícími, kteří žijí na severní polokouli, silnější sklon lnout k tradicím.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
□ Jak Satan využil sklon lidí vytvářet strnulá pravidla k tomu, aby zkazil křesťanstvo?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
11 Většina lidí však má sklon dělat si starosti o budoucnost, zejména tehdy, když vznikají těžkosti.
11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu.
Opravdovým zdrojem naší identity je právě toto postavení jakožto syna nebo dcery Boží – nikoli naše slabosti či sklony.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Ne, ale člověk, který udělá takovou věc, k tomu musel mít sklony u dřív.
Không, nhưng 1 người làm 1 chuyện như thế... sở thích này sẽ phát triển theo thời gian.
Jelikož je však do vesmírného prostoru zasazena gravitačně přitažlivá hmota, má sklon k tomu rozpínání vesmíru zpomalovat.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Jákob pěstoval duchovní zájmy a věřil v Boží zaslíbení, zatímco Ezau projevoval hmotařské sklony a neměl ocenění pro svaté věci. — Židům 11:21; 12:16, 17.
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
Zvykáme si opravdu naslouchat Jehovovi a poslouchat ho ze srdce, navzdory jakýmkoli protichůdným sklonům těla?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
Navzdory tomu, o čem svědčí doklady, mají někteří lidé sklon popírat existenci Satana a zlých duchů.
Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ.
Pokud nedávají pozor, mohli by mít sklon doporučit některého staršího k účasti na programu při krajském nebo oblastním sjezdu, protože jim poskytl znamenité pohostinství nebo jim dal štědré dary.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
(1. Tesaloničanům 5:8) Také jsem se naučil nevzdávat se, když se bráním všem sklonům ke sklíčenosti.
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
Rodiče navíc zápasí se svým vlastním zděděným sklonem ztrácet sebeovládání, říkat věci, které tak nemyslí, a někdy projevují nedostatek rozlišovací schopnosti i v jiných směrech.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Khi giao tiếp hằng ngày với những người có thái độ như thế, cách cư xử của các thành viên trong gia đình đạo Đấng Christ cũng bị ảnh hưởng.
Prostředek k podrobení oběti, potencionální zbraň, místo vzniku hněvu, stresový faktor, evidentní sebevražedné sklony, a trofeje z vražd.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.
Moje žena vždycky tvrdila, že mám k tomu sklony.
Vợ tôi luôn nói tôi có khiếu gây xúc động.
Možná v něm odhalíš strach z lidí, touhu po postavení či po bohatství, nebo dokonce sklon k tvrdohlavosti a nezávislosti.
Có lẽ lòng bạn “chẳng cắt bì” ở một mức độ nào đó.
Po několika hodinách jsme narazili na dlouhý svah s 45stupňovým sklonem tvořený drobnými sopečnými kamínky.
Vài giờ sau, chúng tôi gặp phải một sườn núi dài có độ dốc là 45 độ với các viên đá cuội núi lửa nhỏ.
(Smích) Možná to vypadá trochu výstředně, ale všudypřítomnost tohoto sklonu k samovolnému pořádku někdy vede k nečekaným důsledkům.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
14 Jak tedy člověk obnoví tuto sílu, aby působila na sklon jeho mysli správným směrem?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
Jedná se o definici příkrosti a sklonu za použití lyžařského vleku.
Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sklon trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.