školka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ školka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ školka trong Tiếng Séc.

Từ školka trong Tiếng Séc có các nghĩa là mẫu giáo, nhà trẻ, vườn trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ školka

mẫu giáo

noun

Od té doby přestala tato školka podávat dětem mléko s kávou a místo toho jim podávají jiné nápoje.
Từ lúc đó trở đi, trường mẫu giáo ngừng cho uống cà phê sữa và thay vì thế cho uống các thức uống khác.

nhà trẻ

noun

Dneska jsem sama, a v celém domě bude školka.
Giờ em phải làm một mình, và chúng ta có một nhà trẻ đầy lũ nhóc.

vườn trẻ

noun

Xem thêm ví dụ

V mateřské školce prostě šukat nemůžu.
Tôi không thể làm những việc đó trong nhà trẻ.
A moje kamarádka April, kterou znám od mateřské školky, děkuje svým dětem za domácí práce.
Và một người bạn từ thuở mẫu giáo của tôi, April, cô ấy cám ơn lũ trẻ vì chúng biết tự làm những việc lặt vặt của chúng.
To již není takové jak práce v případě školky.
Nó không giống việc ươm cây của các bạn.
Zavezu Buddyho do školky a vrátím se okolo třetí.
Em sẽ để Buddy ở nhà người giữ trẻ và có thể trở lại lúc 3 giờ.
Tady není žádná školka.
Ở đây không có hạng.
Mám kompletní výpis svých školních výsledků od školky až po vysokou.
Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học.
Tohle není školka.
Cái thằng này, mày nghĩ nơi này là nhà trẻ ư?
Vynakládám veškerou svou energii na to, abych všechny přesvědčil o tom, že potřebujeme školky, potřebujeme programy na podporu dětí ze sociálně slabých rodin, potřebujeme předporodní péči.
Và tôi đang làm việc với tất cả năng lượng mà tôi có để truyền đi thông điệp rằng ta cần trường mầm non, ta cần mẫu giáo, ta cần sự chăm sóc tiền sản.
Liam je ve školce. A Fiona se pravděpodobně snaží usnout.
Liam ở nhà trẻ, và Fiona thì đang cố ngủ.
Ale když Matthew začal chodit do školky, těžko se vyrovnával s posměšky ostatních dětí, a jeho koktání se hodně zhoršilo.
Nhưng khi đi học, cháu bị những bạn học trêu chọc không chịu nổi, và tật cà lăm còn nặng thêm.
Od mateřské školky
Kể từ khi tôi còn ở trong vườn trẻ
Černá díra není pro hvězdnou školku dobrým sousedem.
Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao.
Toto je hodně netypická učitelka, která učila ve školce a v první třídě, přitom byla rozená matematička.
Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh
Říkali, že se něco ve školce stalo.
Họ bảo rằng có vài điều kinh tỏm đã diễn ra ở nhà trẻ.
Například, tradičně bylo vzdělávání velmi malých dětí viděno jako záležitost rodin, a byly i případy, kdy ženy byly obviňovány ze zanedbávání rodinných povinností, když poslaly své děti do mateřské školky.
Ví dụ, theo truyền thống, giáo dục trẻ nhỏ được coi là công việc gia đình, và bạn có thể gặp những trường hợp mà phụ nữ được coi là thiếu trách nhiệm gia đình nếu đưa con đến nhà trẻ.
Celá tahle zkurvená země je jedna velká posraná mateřská školka.
Địt nhau! Toàn bộ cái đất nước này là một cái trường mẫu giáo lớn thối nát
Pamatuju si, že když jsem šel v roce 1979 poprvé do školky, rozbrečel jsem se, protože, ačkoliv jsem se tam hrozně těšil, ihned mi došlo, že zmeškám AZ-kvíz a 5 proti 5.
Tôi nhớ mình đã khóc thế nào ngày đầu tiên đi mẫu giáo năm 1979 bởi vì, tuy rất thích đến trường, nhưng đến trường nghĩa là... tôi sẽ phải bỏ lỡ Hollywood Squares và Family Feud (những game show khác).
Za jeden rok třída v mateřské školce v New Yorkském Harlemu dosáhla percentilu 95 v národním srovnávacím testu.
Trong một năm, một lớp mẫu giáo ở Harlem, New York đạt điểm cao hơn 95% trong bài Kiểm Tra Toàn Quốc.
A tak celý den ve školce jmenovku hrdě nosil.
Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường.
Od školky?
Từ mẫu giáo.
Wolfgang Sachs z Wuppertalského institutu pro klima, životní prostředí a energii nedávno poukázal na to, že „místa, jež v našem každodenním životě hrají nějakou roli (zaměstnání, školka, škola a nákupní střediska), jsou od sebe tak daleko, že se tam bez auta nedostaneme. . . .
Như ông Wolfgang Sachs thuộc Viện Nghiên Cứu Khí Hậu, Môi Trường và Năng Lượng của Wuppertal nêu lên gần đây, “tất cả những nơi có vai trò trong đời sống hàng ngày (như nơi làm việc, nhà trẻ, trường học hay trung tâm mua sắm) đều cách xa đến độ bạn không thể không dùng xe...
Ne. Pokud chcete vědět, jaká společnost tu bude za 20 let, zeptejte se učitelů ze školky.
Không, nếu bạn muốn biết những gì thuộc về xã hội sẽ xảy ra như thế nào trong 20 năm, hãy hỏi một giáo viên mầm non.
Tady je příklad z mateřské školky v Chicagu.
Đây là một ví dụ từ trường mầm non Chicago.
Je ve školce.
Cậu bé hiện đang học nhà trẻ

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ školka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.