skupina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skupina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skupina trong Tiếng Séc.

Từ skupina trong Tiếng Séc có các nghĩa là bộ, nhóm, hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skupina

bộ

noun

Byl na nohou, zraněn a za prdelí měl skupinu kozáků.
Hắn đi bộ, bị thương, và được cả một đội Cossack theo dõi.

nhóm

noun (několik objektů chápaných jako jedna skupina)

Přidělte každému členovi každé skupiny jeden ze čtyř odstavců.
Chỉ định một trong bốn đoạn cho mỗi học viên của mỗi nhóm.

hội

noun

Někdo z jiný skupiny. Chce nám všechno pokazit.
Có thể hội đoàn khác muốn phá bĩnh.

Xem thêm ví dụ

Společnost ITIS vznikla v roce 1996 jako mezivládní skupina ve federální vládě USA, do které se zapojilo několik federálních agentur USA, a posléze se stala mezinárodním subjektem s účastí kanadských a mexických vládních agentur.
ITIS được ra mắt đầu tiên năm 1996 ở dạng một cơ quan trung gian trực thuộc chính phủ liên bang Hoa Kỳ, cơ quan này liên quan đến một số cơ quan liên bang Hoa Kỳ và hiện trở thành một thực thể quốc tế cùng với các đối tác là các cơ quan thuộc chính phủ Canada và México.
Kromě toho pracovní skupiny dobrovolníků pod vedením regionálních stavebních výborů ochotně věnují svůj čas, své síly i vědomosti výstavbě pěkných sálů určených k tomu, aby se v nich konala shromáždění.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Svým podpisem jste mě poslal kopat kanály, jedinou ženu ve skupině mužů.“
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Zpráva o druhé skupině vypráví o Almově lidu, který zakoušel zajetí a strasti poté, co byli pokřtěni.
Câu chuyện này kể về dân của An Ma, là những người đã trải qua cảnh tù đày và hoạn nạn sau khi họ đã chịu phép báp têm.
A je vždy dobré mít na paměti, že něco není nutně pravda jen kvůli tomu, že je to vytištěno na papíře, je to na internetu, je to často opakováno, nebo to má velkou skupinu následovníků.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
10 V Kodani v Dánsku malá skupina zvěstovatelů vydávala svědectví na ulicích kolem železničních stanic.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
Upravte měřicí kód tak, aby zahrnoval parametr a hodnotu skupiny obsahu, jak ukazuje tento příklad:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
28. srpna na tenisovém stadionu Forest Hills na skupinu pokřikovali diváci, kteří pořád nedokázali snést Dylanův elektrický zvuk.
Ngày 28 tháng 8 tại sân tennis Forest Hills, ê-kíp tiếp tục bị người hâm mộ la ó mỗi khi Dylan sử dụng nhạc cụ điện.
Ale jednou jsem měl skutečně nevšední zážítek, když mne přijela navštívit skupina z Afghánistánu, a vedli jsme velmi zajímavou konverzaci.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
Bůh ale vybral malou skupinu lidí, kteří budou vzkříšeni jako duchovní osoby k životu v nebi. (Lukáš 12:32; 1.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50).
Protože je to skupina lidí, která povzbuzuje možnost volby.
Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể.
Věděli jste, že z 1,3 miliardy Číňanů přes 90 procent patří ke stejné rasové skupině, k Chanům?
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
Petra 5:9) Ale čím to je, že jsme od jiných skupin tak odlišní?
Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác?
V tomto článku se dočtete, jak skupiny produktů vytvářet, upravovat nebo odstraňovat.
Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm.
Všechna data jsou uspořádána do skupin podle stavu (pomalé, střední nebo rychlé).
Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh).
Pokud změníte skupinu produktů z podskupiny, vzniknou podřízené dimenze bez vlastníka.
Việc thay đổi nhóm sản phẩm từ một phân mục sẽ để lại thứ nguyên con chưa được sở hữu.
Ať už patříme do kterékoli skupiny, máme důvod zůstat věrní jako Jozue.
Dù có hy vọng sống trên trời hay trên trái đất, chúng ta có lý do để trung thành như Giô-suê.
Někteří to nazývají morálním právem a já se k té skupině řadím.
Nhiều người coi đó là quyền của lương tâm, tôi là một trong số đó.
To proto, že oběti — svědkové Jehovovi — se odmítají stát členy sdružení věkových skupin.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
Než student začne číst, mohli byste připomenout, že slovo korouhev znamená prapor, vlajku nebo zástavu, která se používá jako místo nebo signál pro shromáždění skupiny lidí (viz lekce 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).
Obě skupiny by měly sebrat odvahu.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Snažil jsem se Minotaura odlákat od zbytku skupiny.
Tôi đang cố dụ Minotaur ra khỏi những người còn lại trong nhóm.
V posledních letech spolupracuji se skupinou, která mluví gudžarátsky a schází se také v tomto sále.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
Skupina odborníků, která se zabývá rozvojem dítěte, říká: „Jedna z nejlepších věcí, kterou může otec pro své děti udělat, je projevovat úctu jejich matce. . . .
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
Jedna skupina hlasatelů Království se plavila na lodi asi čtyři tisíce kilometrů podél západního pobřeží až do Qaanaaqu (Thule) a dostala se až do několika nejseverněji položených osad na světě.
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skupina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.