slancio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slancio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slancio trong Tiếng Ý.

Từ slancio trong Tiếng Ý có nghĩa là sự hăm hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slancio

sự hăm hở

noun

Xem thêm ví dụ

Come potete dunque dimostrare che nel vostro caso il battesimo non è stato semplicemente ‘uno slancio iniziale’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
La vostra presenza rinnova la Chiesa, la ringiovanisce e le dona nuovo slancio.
Sự hiện diện của các bạn đổi mới Giáo Hội, làm cho Giáo Hội tươi trẻ và mang lại cho Giáo Hội một đà tiến mới.
Nello skeleton — la competizione sportiva di Noelle — gli atleti si lanciano a testa in giù su un piccolo slittino dopo aver fatto uno sprint per acquisire slancio.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Di tanto in tanto avrebbe stride violentemente su e giù, e due volte è venuto uno slancio di maledizioni, uno strappo di carta, e un violento fracassando di bottiglie.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
La nostra predicazione ha acquistato slancio allorché la simbolica “progenie” dell’unto rimanente — la “grande folla”, e anche la sua progenie (i nuovi che essa ha indirizzato all’organizzazione di Dio) — ha messo nella propria bocca questo messaggio di salvezza, facendone pubblica dichiarazione.
Sự rao giảng của chúng ta đã được thêm sức rất nhiều khi “dòng-dõi” hiểu theo nghĩa bóng của lớp người được xức dầu còn sót lại là đám đông “vô-số người” cùng “dòng-dõi” của họ (tức những người mới mà chính họ đã dẫn đến tổ chức của Đức Chúa Trời) đã được thông điệp về sự giải cứu đặt nơi miệng họ và công khai rao giảng thông điệp đó.
Infine la corsa al futuro acquisì un ulteriore slancio con la dissoluzione della compagnia telefonica.
Cuối cùng, cuộc đua tới tương lai đã lấy thêm đà nhờ đổ vỡ ở công ty điện thoại.
Come osservò un erudito biblico, la vita cristiana non dev’essere ‘uno slancio iniziale seguito da un’inerzia cronica’.
Như một học giả Kinh-thánh ghi nhận, đời sống của người tín đồ đấng Christ không phải là “một sự xúc động ban đầu theo sau là một sự bất động kinh niên”.
E in questo spazio tra me e l'altro si trova lo slancio erotico, si trova l'attrazione verso l'altro.
Và trong không gian ấy giữa tôi và người ấy xuất hiện một ham muốn thân xác hướng về phía người ấy.
Per i democratici, il Presidente Underwood ha registrato uno slancio nei sondaggi.
Đối với Đảng Dân chủ, Tổng thống Underwood đang có đà trên bảng bình chọn.
Nel 1943 le limitazioni all’opera dei testimoni di Geova furono revocate e la predicazione riprese con slancio.
Năm 1943 Nhân Chứng Giê-hô-va ở Canada không còn bị cấm đoán, và công việc rao giảng trên đà tiến triển.
Quando si alza in volo, il fenicottero batte le ali in modo aggraziato e prende la rincorsa sull’acqua con le sue agili zampe, dandosi lo slancio necessario per spiccare il volo.
Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời.
Se Damira mi avesse proposto di fare un bagno nel canale, avrei accettato di slancio.
Giả sử Damira rủ tôi đi tắm trong dòng kênh, có lẽ tôi cũng ừ ngay lập tức.
(c) Cosa ha dato maggiore slancio alla nostra predicazione?
c) Sự rao giảng của chúng ta đã được thêm sức nhiều như thế nào?
Questo “slancio” aiuta a non cadere.
Có thể ví việc này với việc đi xe đạp.
Che sia qui a New York o a Huston o Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto e Parigi, grandi e piccole città in tutto il mondo stanno reclamando e reinventando questa infrastruttura per loro stesse, inclusa la madre di tutti i progetti catalizzatori infrastrutturali, il Los Angeles River, lo sforzo di rivitalizzazione che è iniziato similmente come un movimento di base, si è sviluppato in uno slancio culturale, ed è ora allo stadio iniziale di trasformazione in qualche tipo di infrastruttura affermatrice di vita, di nuovo, questa volta con percorsi e parchi e zone di pesca e di barche e rivitalizzazione comunitaria, e ovviamente, controllo della qualità dell'acqua e delle piene.
Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt .
A proposito di quei ragazzi che sono idonei per il battesimo ma i cui genitori non sono propensi a dare il loro consenso, un anziano esperto ha detto: “Impedire a un giovane di battezzarsi può frenare il suo slancio spirituale e scoraggiarlo”.
Về những người trẻ hội đủ điều kiện báp-têm nhưng cha mẹ không đồng ý, một trưởng lão có kinh nghiệm nói: “Ngăn cản người trẻ làm báp-têm có thể khiến các cháu chậm lại về thiêng liêng và dẫn đến nản lòng”.
Parlando di come ridare slancio alla vita di comunità il prof. Robert Putnam raccomanda fra l’altro di “rafforzare l’influenza della fede religiosa”.
Trong số những đề nghị để khôi phục đời sống cộng đồng, Giáo Sư Robert Putnam đề cập đến việc “làm vững mạnh ảnh hưởng của niềm tin tôn giáo”.
(Geremia 46:2) Nello slancio della vittoria, Nabucodonosor invase la Siria e la Palestina e, a tutti gli effetti, pose fine alla dominazione egiziana nella zona.
(Giê-rê-mi 46:2) Trên đà chiến thắng, Nê-bu-cát-nết-sa càn quét luôn Sy-ri và Pha-lê-tin và trong thực tế, chấm dứt sự bá chủ vùng này của Ê-díp-tô.
Non lasceremo che questo slancio vada sprecato.
Katniss, chúng tôi sẽ không lãng phí thời khắc này.
Non è saggio prendere decisioni serie dietro lo slancio della fantasia e dei sentimenti.
Thật vậy, đó là điều thiếu khôn ngoan khi quyết định những chuyện quan trọng dựa trên những tình cảm và suy nghĩ thiếu thực tế.
Giusto? E=mc2 ha richiesto uno slancio intuitivo. E dopo c'è stato da fare il lavoro di analisi.
Sự khác biệt giữa nghệ thuật và khoa học không là phân tích so với trực giác, đúng không? e = m c bình phương đòi hỏi một bước trực giác, rồi bạn mới phải chứng minh sau đó.
Oggi gran parte del cosiddetto software d’intrattenimento promuove con slancio ciò che la Bibbia definisce “opere della carne”, ovvero pratiche impure che Dio condanna. — Galati 5:19-21.
Nhiều game ngày nay cổ vũ những điều ô uế mà Đức Chúa Trời lên án, tức là “các việc làm của xác thịt”.—Ga-la-ti 5:19-21.
Quello è uno slancio di fiducia.
Đó là một hành động trao niềm tin.
E alla stregua di un tuffatore sul trampolino, che salta per prendere lo slancio sufficiente per eseguire piroetta e doppia capriola, per poi rimettersi in assetto con grazia, anche il robot esegue le sue evoluzioni.
Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự.
Adesso ha preso slancio.
Giờ thì ta đã có đà rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slancio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.