slitta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slitta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slitta trong Tiếng Ý.

Từ slitta trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ phận trượt, xe trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slitta

bộ phận trượt

noun

xe trượt tuyết

noun

Come riesci a far entrare tutti i regali nella slitta?
Làm sao ông để hết đống quà lên xe trượt tuyết được?

Xem thêm ví dụ

Il debutto slitta di un anno.
Cây thân thảo một năm.
Mi ricordo che stavo seduto là a guardare la mia slitta.
Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết.
Saltò in slitta, per la sua squadra ha dato un fischio,
Ông mọc xe trượt tuyết của mình, nhóm của ông đã đưa ra một tiếng còi,
Takosha Lodge Talkeetna (Lago Fish) da Anchorage (Aeroporto Internazionale Ted Stevens di Anchorage) a Newark, New Jersey (Aeroporto di Newark-Liberty) Queens, New York City, New York (Vincent Daniels Square) New York City (Flushing Meadows Park) (Traguardo finale) Nell'ultimo Detour della gara, la scelta è stata fra Dog Power ("Energia canina": guidare una slitta trainata da cani fino all'indizio) e Horsepower ("Cavalli vapore": arrivare all'indizio in motoslitta, ma seguendo un tracciato molto più lungo).
Nhà nghỉ Takosha Talkeetna (Hồ Cá) Anchorage (Sân bay quốc tế Ted Stevens Anchorage) đi Newark, New Jersey (Sân bay quốc tế Newark) Queens, thành phố New York, New York (Quảng trường Vincent Daniels) Thành phố New York(Công viên Flushing Meadows) (Vạch kết thúc) Lựa chọn kép của chặng này gồm Sức chó hay Sức ngựa.
Ogni tanto ci addormentavamo per un po' a 40 sotto zero sulle nostre slitte.
Chúng tôi mượn đống hành lý làm chỗ nghỉ chân.
I miei giocattoli, la mia slitta!
Đồ chơi, xe trượt tuyết!
Quando le strade erano ghiacciate e c’era una sorella malata, fratelli giovani e forti la portavano alle adunanze su una slitta.
Một lần nọ khi đường xá bị phủ băng và một chị bị bệnh, thì có mấy anh trẻ tuổi khỏe mạnh đưa chị đi họp bằng xe trượt tuyết.
La macchina slitta leggermente, e capite che alla quota a cui siete il fondo stradale comincia ad essere ghiacciato.
Xe có phần trơn trợt và bạn nhận ra rằng xe vừa lên đến một độ cao mà đường có phủ nước đá.
Per un po', pensai che la Luftwaffe tedesca l'avesse abbattuto... con tanto di renne e slitta.
Có lúc, tôi tưởng không quân Đức đã bắn hạ ổng rồi, cùng với tuần lộc và xe trượt tuyết, mọi thứ.
Vi sto dicendo che le abbiamo attraversate con una slitta di 80 kg ma che avrebbe potuto benissimo pesarne 800 per come la sentivo io.
Tôi nói rất nghiêm túc, vượt qua nơi đó với đống hành lý nặng gần 80 kg, tôi cảm tưởng như nó nặng tới 800kg vậy.
Abbiamo cavalcato cammelli in Nord Africa e viaggiato su una slitta trinata dai cani vicino al Polo Nord.
Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực.
Spesso in inverno attaccava i cavalli a una slitta e ci portava in giro.
Mùa đông, cha thường buộc ngựa vào xe trượt tuyết để kéo chúng tôi đi chơi.
Già a maggio quasi duecento altri santi provenienti dallo Stato di New York avevano raggiunto Kirtland; alcuni in slitta o carro, ma la stragrande maggioranza sul Canale Erie e poi su battello a vapore o su veliero attraverso il Lago Erie.
Đến tháng Năm, gần thêm 200 Thánh Hữu từ New York tìm đến Kirtland—một số người đi bằng xe trượt tuyết hoặc xe bò, nhưng đa số thì đi bằng sà lan trên Kênh Erie và rồi bằng tàu thủy chạy bằng hơi nước hoặc bằng thuyền buồm ngang qua Hồ Erie.
In sostanza per vivere trascino slitte, quindi non ci vuole poi molto per disorientarmi intellettualmente, ma leggerò questa domanda da un'intervista di quest'anno:
Cơ bản là tôi kéo xe trượt tuyết để kiếm sống, nên chỉ cao siêu một chút cũng đủ làm tôi nhức đầu rồi nhưng tôi sẽ đọc câu hỏi này từ một buổi phỏng vấn đầu năm nay:
Nel mezzo di un inverno particolarmente rigido percorsero in slitta gli oltre 400 chilometri che li separavano da Kirtland, con Emma che era incinta di sei mesi di due gemelli.
Họ đi hơn 400 kilômét đến Kirtland bằng xe trượt tuyết, ở giữa một mùa đông rất khắc nghiệt, Emma mang song thai.
Ma una slitta in miniatura, e otto piccole renna,
Tuy nhiên, một xe trượt tuyết nhỏ, và tám nhỏ kiểm soát hươu,
Una missione a capo Crozier dell'agosto 1911 fu la prima esplorazione in slitta portata a termine durante l'inverno antartico.
Một chuyến đi đến Cape Crozier vào tháng 6 và tháng 7 năm 1911 là chuyến đi kéo dài đầu tiên vào cuối mùa đông Nam Cực.
E forse la sera vedo i cacciatori di ritorno con una spazzola da finali da la loro slitta per un trofeo, in cerca di locanda.
Và có lẽ vào buổi tối, tôi thấy các thợ săn trở về với một bàn chải dấu từ xe trượt tuyết của họ cho một danh hiệu, tìm kiếm nhà trọ của họ.
Be', sfogliando questo catalogo non ho visto niente che somigliasse a una slitta volante con i passeggeri sulle ali.
Anh định mang mạng sống của chúng tôi ra đánh cược à?
I blocchi di pietra potrebbero essere stati trainati con slitte lungo rampe lubrificate con acqua o latte.
Các khối đá có thể đã được đặt trên các xe trượt chạy trên đường được bôi trơn bằng nước hoặc sữa.
Bisogna conoscere la fisica per costruire una slitta volante.
Ông ấy phải hiểu khoa học thì mới làm được xe bay
Ho la slitta in doppia fila.
Xe tuyết của tôi đang đậu hàng hai ngoài kia.
A causa di questa neurotossina, i cani da slitta che si sono nutriti della carne di questo squalo non riescono più a stare in piedi.
Thỉnh thoảng, những con chó kéo xe trượt tuyết khi ăn thịt cá mập này không thể đứng lên do ngộ độc thần kinh.
Avevamo una quantità limitata di cibo nelle slitte il viaggio, quindi cercavamo di farla durare riducendo il consumo a metà delle calorie che dovevamo ingerire.
Chúng tôi có lượng đồ ăn hạn chế trong xe cho chuyến đi, cho nên chúng tôi cố gắng duy trì bằng cách giảm 1/2 lượng calori chúng tôi nên ăn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slitta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.