sledování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sledování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sledování trong Tiếng Séc.

Từ sledování trong Tiếng Séc có nghĩa là dõi vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sledování

dõi vết

Xem thêm ví dụ

Můžete například definovat zásady, podle kterých se budou divákům v USA zobrazovat reklamy a diváci z jiných míst budou pouze sledováni.
Ví dụ: bạn có thể xác định chính sách hiển thị quảng cáo đối với người xem ở Hoa Kỳ nhưng chỉ theo dõi người xem ở các nơi khác trên thế giới.
Události slouží ke sledování speciálního obsahu, jako jsou videa, položky ke stažení a vložené gadgety.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
Chcete-li se přihlásit k odběru kanálu při sledování příběhu, klikněte ve videu na tlačítko Odebírat.
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
Říká, že sledování televize je jen určitý druh uvolnění a že ho to nepříznivě neovlivňuje.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
Seznam nároků obsahuje důležité a užitečné informace o nárokovaných videích, například informace o stavu nároku, o délce shody (pouze u nároků týkajících se shody zvuku, videa nebo melodie) nebo o použité zásadě (zpeněžení, sledování nebo blokování) rozdělené podle oblastí.
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
Vy jste nepochybně prožili mnohem větší pocity hrůzy, když jste se dozvěděli, že máte zdravotní problém, že někdo z rodiny má těžkosti či je v nebezpečí nebo při sledování znepokojivých událostí ve světě.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
Kdysi trávil s rodinou většinu večerů tři až čtyři hodiny sledováním televize.
Ông trước kia thường bỏ ra từ ba đến bốn giờ gần như mỗi buổi tối để xem truyền hình với gia đình ông.
Brooks říká: „Jak byste se také necítili hůř, když polovinu svého času trávíte předstíráním, že jste šťastnější, než opravdu jste, a tu druhou sledováním toho, o kolik se druzí zdají být šťastnější než vy.“
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
Nikdy svou ryzost nevyměň za něco tak ostudného, jako je sledování nebo čtení pornografického materiálu.
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
V současnosti už například mnohem lépe rozumíme tomu, které části mozku odpovídají vědomým prožitkům sledování tváří, pociťování bolesti, pocitu radosti.
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
Při sledování videa se zaměřte na to, jak Pán projevoval lásku těm, které učil.
Trong khi các anh chị em xem, hãy tìm kiếm cách mà Chúa đã cho thấy tình yêu thương dành cho những người Ngài đã giảng dạy.
V tom filmu expert na sledování náhodou vyslechne plán spiknutí proti ženě, kterou odposlouchává.
Trong phim, một tay giám sát chuyên nghiệp đã nghe lén được một âm mưu chống lại cô gái mà mình theo dõi.
Mou nadějí je to, že pomocí sledování vývoje lidského štěstí a jejich zkušeností všedního života budeme moci odhalit mnoho důležitých příčin štěstí. Vědecké porozumění štěstí nám tak pomůže vytvořit budoucnost, která je nejenom bohatší a zdravější, ale také šťastnější.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Můžete vytvořit dvě přidružení pro sledování pro stejného partnera, z nichž každé bude odrážet podíl z příjmů a cílit na přidružený inventář.
Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết.
Nová značka Google Ads se skládá z globální značky webu a volitelného fragmentu události, které společně slouží ke sledování remarketingových událostí.
Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn.
To, co my jsme chtěli dělat, bylo založeno na jedné ze scén z Mafiánů, natočené Martinem Scorsesem, což je jeden z nejlepších záběru vůbec, kdy Henry Hill je sledován při tom, co vypadá jako chůze gangstera. Prochází se po Copacabaně a lidé k němu chovají velikou úctu.
lý thuyết quay tất cả trong một lần Đó là một cách rất thanh lịch để kể câu chuyện, nhất là nếu bạn đang theo dõi ai đó trong một cuộc hành trình, và rằng cuộc hành trình về cơ bản nói về nhân cách của họ trong một cách rất rõ ràng và những gì chúng tôi muốn làm dựa trên một cảnh trong phim " Goodfellas, " đó là một trong những cảnh tuyệt vời nhất, một bộ phim của Martin Scorsese, nói đơn giản là dựa trên Henry Hill, để cho ta cảm thấy như thế nào một trùm xã hội đen đi qua Copacabana và được đối xử một cách đặc biệt.
Východní Němci mají talent na sledování.
Người Đông Đức rất có tài theo dõi.
Systémy zbraní jsou sledovány.
Phát hiện hệ thống vũ khí.
Asi tím nejlepším prostředím pro sledování hříchu pýchy je svět sportu.
Có lẽ không có nơi nào để quan sát tính kiêu hãnh tốt hơn là thế giới thể thao.
První předsednictvo požádalo „předsednictva kůlů a biskupstva, aby jednu nebo více schůzek rady kůlu či sboru vyhradili pro sledování [celého] DVD.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này.
V tomto příkladu je vlastní dimenze nastavena ještě před sledováním počtu zobrazení obrazovky dané úrovně.
Trong ví dụ này, thứ nguyên tùy chỉnh được đặt ngay trước khi lượt xem màn hình của cấp được theo dõi.
Z důvodu výše uvedených omezení a protože dokončení úrovně je pro tohoto vývojáře tak důležitá metrika, bude nejvhodnějším způsobem sledování dokončení úrovně použití vlastní metriky.
Do các giới hạn ở trên và bởi vì số lần hoàn thành cấp là chỉ số quan trọng đối với nhà phát triển này, nên thuận tiện nhất là theo dõi số lần hoàn thành cấp dưới dạng chỉ số tùy chỉnh.
Ke sledování tepové frekvence potřebujete hodinky se snímačem tepové frekvence.
Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim.
Například pokud ke sledování používáte neviditelný jednopixelový obrázek, zadejte adresu URL obrázku.
Ví dụ: nếu bạn sử dụng hình ảnh một pixel ẩn để theo dõi, hãy nhập URL hình ảnh.
Seznam se zobrazuje v popisu videa na stránce sledování videa.
Danh sách này hiển thị trong phần mô tả của video trên trang xem.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sledování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.