sledovaný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sledovaný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sledovaný trong Tiếng Séc.

Từ sledovaný trong Tiếng Séc có các nghĩa là bị phủ, kín đáo, được yểm hộ, ñöôïc bao boïc, ñöôïc che chôû, baûo veä, baûo toaøn, có đội mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sledovaný

bị phủ

(covered)

kín đáo

(covered)

được yểm hộ

(covered)

ñöôïc bao boïc, ñöôïc che chôû, baûo veä, baûo toaøn

(covered)

có đội mũ

(covered)

Xem thêm ví dụ

Chcete-li analyzovat množství neplatného provozu v síti, srovnejte tuto metriku s metrikou Reklamní server – sledované reklamy.
Để phân tích lưu lượng truy cập không hợp lệ trên một mạng, hãy so sánh chỉ số này với chỉ số Quảng cáo được theo dõi của máy chủ quảng cáo.
Hlavní detektiv ostře sledované vraždy a nevyslechnete každého, kdo tam byl?
Thanh tra phụ trách một vu giết người nghiêm trọng, và cậu không lấy lời khai từ tất cả mọi người có mặt sao?
Sledovaná osoba bude...
Người bị theo là...
Společně s Jamesem Mayem a Richardem Hammondem moderovali nejvíce sledovanou show na BBC Two, vysílanou ve více jak 100 zemích.
Ông cùng với James May và Richard Hammond được cho là đã biến Top Gear trở thành chương trình được xem nhiều nhất trên kênh BBC Two, và được truyền hình tới 100 quốc gia trên toàn thế giới.
Reklamní server – sledované reklamy
Quảng cáo được theo dõi của máy chủ quảng cáo
Nakazují ředitelce, aby vám povolila sledované návštěvy.
Họ đang ra lệnh cho giám đốc trại phải cho phép thăm nom có giám sát.
Lovec mi řekl, že jednou viděl lišku sledovaných psů vyrazil na Walden když led pokryt mělkou louží, poháněné cestu napříč, a pak Zpět na stejném břehu.
Một thợ săn nói với tôi rằng ông đã từng nhìn thấy một con cáo theo đuổi những con chó săn nổ ra để Walden khi băng được bao phủ với vũng nước nông, chạy cách phần trên, và sau đó quay trở lại bờ.
Dával jsem pozor, jestli nejste sledovaná.
Nãy giờ tôi đang nhìn coi cô có bị theo dõi hay không.
Pokud jste v portfoliu měli méně než 50 akcí, v nové službě Google Finance byly automaticky přidány mezi sledované.
Nếu có ít hơn 50 cổ phiếu trong danh mục đầu tư, bạn sẽ tự động theo dõi tất cả các cổ phiếu đó trong Tài khoản Google mới.
Zajímalo mě, proč jsi ty, bodyguard, tak dychtivý sejmout takhle sledovaného vraha, tak jsem si o Lawtonovi něco přečetla.
Tôi đã rất tò mò tại sao anh, một chàng vệ sỹ, lại hăm hở muốn hạ gục một gã sát thủ cao cấp như thế, nên tôi đã tìm hiểu sơ qua về Lawton.
V takovém případě upravte měřicí kód tak, aby bylo v každém kroku sledované sekvence vytvořeno virtuální zobrazení stránky.
Để thực hiện điều này, bạn cần phải sửa đổi mã theo dõi để tạo số lần xem trang ảo cho mỗi bước trong chuỗi mà bạn muốn theo dõi.
Chodec jedna, sledovaný v pohybu
Mobil #, mục tiêu đang di chuyển!
Váhy modelu (zobrazované v přehledu Průzkumník modelu) se aktualizují jednou za týden a zahrnují sledované období historie konverzí (aktuálně 28 dní).
Trọng số mô hình (hiển thị trong báo cáo Trình khám phá mô hình) được làm mới hàng tuần và bao gồm khung thời gian theo sau lịch sử chuyển đổi gốc (hiện tại là 28 ngày).
Pomocí tohoto přehledu můžete vyhodnotit celkové zdraví aplikace a sledovat trendy vývoje údajů v klíčových sledovaných oblastech: Akvizice, Publikum, Chování a Konverze.
Sử dụng báo cáo này để đánh giá tình trạng chung của ứng dụng của bạn và theo dõi xu hướng dữ liệu từ các khu vực báo cáo chính: Chuyển đổi, Đối tượng, Hành vi và Chuyển đổi.
Není žádným tajemstvím, že celá posádka je sledovaná.
Rõ ràng là cả đoàn đang bị theo dõi.
Od roku 2007 stanice P3 poskytuje jen informace o prodejnosti pro digitální stahování (Digilistan), sledované informačním systémem Nielsen SoundScan.
Từ 2007, P3 chỉ phát dữ liệu doanh số download (DigiListan), điều khiển bởi Nielsen SoundScan.
Kvalitu jakéhokoli sledovaného videa můžete upravit ručně, ať už ho sledujete na počítači, televizoru nebo mobilním zařízení.
Bạn có thể điều chỉnh thủ công chất lượng của bất kỳ video nào đang xem trên máy tính, TV hoặc thiết bị di động.
Pod videem najdete související videa, která se po dokončení sledovaného videa začnou automaticky přehrávat.
Bên dưới video đó, bạn sẽ tìm thấy các video có liên quan. Những video này sẽ tự động phát sau khi video của bạn kết thúc.
Lidské bytosti v sledovaných městských prostředích jsou obklopeny 1000 až 5000 sledovatelné objekty.
Một con người sống trong thành thị có thể bị bao bọc xung quanh bởi 1000 đến 5000 đối tượng có khả năng theo dõi.
I když reklama v Obsahové síti Google nevede přímo ke konverzi sledované na základě posledního kliknutí, může velmi významně ovlivnit nákupní rozhodnutí uživatelů.
Ngay cả khi một quảng cáo GDN không trực tiếp dẫn đến chuyển đổi nhấp chuột cuối cùng, nó có thể có ảnh hưởng lớn trong quyết định mua hàng của người dùng.
Je-li Omezený režim zapnutý, neuvidíte komentáře u sledovaných videí.
Khi Chế độ hạn chế đang bật, bạn sẽ không thể nhìn thấy nhận xét trên video mà mình đang xem.
Rychlost, kterou robot APIs-Google s vaším webem komunikuje, se liší podle toho, kolik požadavků s oznámením push bylo pro servery vašeho webu vytvořeno, jak rychle se sledované zdroje aktualizují a ke kolika opakováním dochází.
Tần suất mà APIs-Google truy cập vào trang web của bạn thay đổi theo số lượng yêu cầu thông báo đẩy được tạo ra cho máy chủ trên trang web của bạn, theo tốc độ cập nhật các tài nguyên được giám sát và số lần thử lại xảy ra.
Protokoly se generují a zpracovávají v reálném čase a ukládají veškeré údaje související se sledovanými transakcemi v kódu HTTP.
Nhật ký được tạo và xử lý trong thời gian thực, lưu trữ tất cả dữ liệu được liên kết với các giao dịch HTTP đã theo dõi.
Nedávné ostře sledované skandály některých korporací sice vedly k určitým reformám, ale zdá se, že celková situace se zhoršuje.
Dù những vụ bê bối nổi tiếng gần đây trong doanh nghiệp dẫn đến việc cải cách một số chính sách, nhưng tình trạng chung ngày càng tồi tệ.
Protože oběžná dráha Jupiteru je vně oběžné dráhy Země, fázový úhel Jupiteru sledovaného ze Země nikdy nepřekročí 11,5° a většinou je blízko nule.
Bởi quỹ đạo Sao Mộc nằm bên ngoài quỹ đạo Trái Đất, góc pha của Sao Mộc khi nhìn từ Trái Đất không bao giờ vượt quá 11,5°.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sledovaný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.