slíbit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slíbit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slíbit trong Tiếng Séc.

Từ slíbit trong Tiếng Séc có nghĩa là hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slíbit

hứa

verb

Prosím, musíte mi slíbit, že neprovedete nějakou hloupost.
Làm ơn, cô phải hứa với tôi là sẽ không làm gì dại dột.

Xem thêm ví dụ

Já vím, že si nezasloužím laskavost, ale můžete mi slíbit, že mi řeknete pravdu o mém psychickém stavu?
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
Samozřejmě nám musíte slíbit, že se nevrátíte a nevyloupíte nás.
rất bí mật, miễn các anh hứa là không quay lại ăn trộm thôi.
Hanno, to ti slíbit nemůžu.
Thầy không thể hứa vậy được Hannah.
Chci ti něco slíbit.
Anh muốn hứa với em một chuyện.
Prosím, musíte mi slíbit, že neprovedete nějakou hloupost.
Làm ơn, cô phải hứa với tôi là sẽ không làm gì dại dột.
Ale musíš mi slíbit jednu věc.
Ta chỉ cần con hứa với ta một điều.
Musíš mi něco slíbit.
Anh phải hứa vài điều.
Jo, to mi nemůžeš slíbit.
Không thể hứa trước được đâu.
Ale pokud by ses stal konzulem, musíš slíbit, že se budeš řídit mými radami.
Nếu được làm chấp chính... ngài phải hứa nghe theo lời khuyên bảo của tôi.
Musela jsem mu slíbit, že tě přiměji, abys dál pracoval na šifře, a že mu ihned zavolám, jakmile ji rozluštíš.
Hắn bắt tôi hứa là kêu anh tiếp tục giải bản mật mã, và gọi cho hắn ngay khi anh khám phá ra.
Musel jsem jí slíbit, že přestanu kouřit, a taky jsem přestal.“
Cháu xin tôi hứa bỏ thuốc lá và tôi bỏ”.
Můžu ti slíbit to samý.
Tôi cũng sẽ cố làm như vậy...
I když je vzhůru, nemůžu vám nic slíbit.
Mặc dù ông ấy đã tỉnh, nhưng chỉ nhớ những chuyện trước khi bị ngất
Musíš mi ale slíbit, že nebudeš vytahovat svou matku.
Nhưng em phải hứa không được nhắc đến mẹ em.
Můžete si dát první manželský polibek a slíbit, že už nikdy nebudete šťastný tak jako jste právě teď.
Bây giờ họ sẽ hôn nhau và long trọng hứa hẹn với nhau là họ sẽ không bao giờ hạnh phúc được như lúc này.
To nemůžeme slíbit.
Không hứa hẹn gì đâu nhé.
A musíte mi slíbit, že brzy.
Và anh phải hứa là sẽ không lâu.
Protože to vám taky klidně můžu slíbit.
Bởi vì tôi cũng có thể hứa với anh như thế.
Jsou připraveni slíbit věrnost císaři.
Họ đã chuẩn bị tỏ rõ lòng trung thành với Hoàng Đế.
Hana mohla okamžitě odejít ze svatostánku a slavnostně slíbit, že dokud bude Eli sloužit jako velekněz, ona tam už nevstoupí.
Bà đã có thể đột ngột rời bỏ đền tạm, thề rằng hễ ngày nào ông Hê-li vẫn còn làm thầy tế lễ thượng phẩm, bà sẽ không bao giờ trở lại đó nữa.
To mám jako slíbit, čestný skautský, že se haji srivnám a budu se chovat slušně a dodržovat pravidla nebo nějakou hovadinu, kterou neřeknu?
Tôi sẽ phải hứa danh dự, thề sống thề chết sẽ cai nghiện, tu chí làm ăn, chịu nghe lời, nói mấy câu vô nghĩa mà không đời nào tôi nói ư?
Slíbit, že pro něj něco udělám.
Hứa làm 1 điều cho ông ấy.
No, můžu ti slíbit, že alespoň jeden člověk bude brečet.
Well, ít nhất cũng chắc chắn sẽ có 1 người khóc.
Musíš mi slíbit, že přijdeš domů, tati.
Bố phải hứa với con là bố sẽ về nhà đi.
Donutil mě slíbit, že od něj budu svět držet dál.
Anh ấy bắt tôi thề giữ thế giới tránh xa khỏi anh ấy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slíbit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.