slouch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slouch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slouch trong Tiếng Anh.

Từ slouch trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi vai thõng xuống, công nhân vụng về, lòng thòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slouch

đi vai thõng xuống

verb

công nhân vụng về

verb

lòng thòng

verb

Xem thêm ví dụ

One scholar wrote, "The cafe was an all-night haunt of local down-and-outs and prostitutes, who are depicted slouched at tables and drinking together at the far end of the room.".
Một học giả viết, "Quán cà phê là một nỗi ám ảnh người thất thế và gái mại dâm, những người được mô tả là ngồi xuống bàn và uống cùng nhau ở cuối phòng. ".
When you have no choice but to sit, try switching the slouch for a straighter spine, and when you don't have to be bound to your seat, aim to move around much more, perhaps by setting a reminder to yourself to get up every half hour.
Khi bạn không có lựa chọn nào khác ngoài việc ngồi, thử đổi tư thế ngồi thườn thượt sang dáng ngồi thẳng, và khi bạn không nhất thiết phải ngồi, hãy di chuyển xung quanh nhiều hơn, có thể bằng cách đặt lời nhắc tự đứng lên mỗi nửa giờ.
Oh! most contemptible and worthy of all scorn; with slouched hat and guilty eye, skulking from his God; prowling among the shipping like a vile burglar hastening to cross the seas.
Oh! khinh nhất và xứng đáng của tất cả khinh miệt, với mũ slouched và mắt tội, skulking từ Thiên Chúa của mình; prowling trong vận chuyển giống như một tên trộm xấu xa đẩy nhanh chéo các vùng biển.
Then she comes over to Eddie, who is slouched in his chair, picking at the last pieces of cake.
Sau đó bà đến chỗ Eddie, cậu đang ngồi thừ ra trên ghế, nhặt những miếng bánh ngọt cuối cùng.
I don't hate screens, but I don't feel -- and I don't think any of us feel that good about how much time we spend slouched over them.
Tôi không ghét màn hình, nhưng tôi không cảm thấy -- và tôi không nghĩ mọi người chúng ta cảm thấy tốt về việc chúng ta dành thì giờ ngồi thườn thượt trước chúng.
2 While confidence and poise are desirable on the part of a speaker, they are not to be confused with overconfidence, which is manifested by swaggering or strutting or slouching in an overly relaxed manner if seated or too casually leaning against a doorpost if preaching from house to house.
2 Trong khi tự tin và điềm đạm là điểm mà diễn giả nên trau giồi, ta chớ nên lầm lẫn tự tin với sự quá tự tin. Một người có thể tỏ ra quá tự tin bằng cách đi nghênh ngang trên bục giảng hay đứng ngồi cách quá ư thoải mái hoặc dựa vào khung cửa cách quá ung dung khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
He was not lying on a couch or slouched in a chair.
Ông không nằm trên chiếc ghế dài hoặc ngồi ngả người ra trên ghế.
No slouching, no pants hanging down, none of that stuff.
Không chùng chân, không xộc xệch, không cái gì đại loại thế.
People then were not the cavemen that many envision —hairy, dim-witted creatures who slouched about with clubs in their hands.
Họ không phải là giống người sống trong hang động, mình mẩy lông lá, chân tay lòng thòng luôn cầm khúc gỗ và thiếu văn mình.
Elizabeth felt herself begin to slouch.
Elizabeth cảm thấy bản thân bắt đầu rũ xuống.
Dogger watched as Pemberton slouched off towards the police car, then turned and came slowly towards me.
Chú Dogger đứng quan sát khi Pemberton thõng vai đi về phía xe cảnh sát, sau đó chú ấy chầm chậm quay về phía tôi.
Regarding things to avoid, Nigel says: “Don’t fidget or slouch —good posture conveys confidence.
Về những điều cần tránh, ông Nigel khuyên: “Tránh có những cử chỉ lúng túng hoặc tư thế lòng khòngphong cách vững vàng thể hiện sự tự tin.
You still slouch.
Trôn em nặng nề quá.
" Don't slouch. "
Đừng rũ xuống!
She'll kill you if she catches you slouching.
Bà ta sẽ giết anh nếu anh cứ nằm ườn ra.
Reading glasses and a good slouch?
Nhờ đeo kính và mang râu sao?
Lack of confidence may also be indicated by constantly shuffling the feet, swaying the body from side to side, standing with posture that is overly rigid, slouching, frequently moistening the lips, repeatedly swallowing, and breathing in a rapid and shallow manner.
Thiếu tự tin cũng được biểu hiện qua việc chân luôn xê dịch, người đong đưa bên này sang bên kia, tư thế đứng thẳng đơ như khúc gỗ, khom người xuống, liếm môi không ngớt, nuốt nước bọt luôn và thở hổn hển.
Weeks ago, you broke me as a woman once shattered me into a song beneath her weight, before you slouched into that grassy hush.
Vài tuần trước, bạn đã làm tan vỡ trái tim tôi khi một phụ nữ làm tôi vỡ vụn dưới sức nặng trong một bài hát, trước khi cậu len vào đống cỏ yên ắng kia.
His big slouch hat even was cocked jauntily over the bed- post.
Slouch hat lớn của anh ấy thậm chí còn được nghiêng vui nhộn hơn sau khi ngủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slouch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.