slowly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slowly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slowly trong Tiếng Anh.

Từ slowly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chậm, chầm chậm, chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slowly

chậm

adverb

She spoke slowly in case the students should miss her words.
Cô ấy nói chậm lại vì học sinh không nghe kịp.

chầm chậm

adverb

Then they went slowly down the road until they came to an inn, or small hotel.
Rồi ông chầm chậm đi cho đến khi tới một quán trọ, tức một khách sạn nhỏ.

chậm chạp

adverb

The defeated team slowly left the field.
Đội thua cuộc đang chậm chạp rời khỏi sân.

Xem thêm ví dụ

I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty.
Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ.
I left instructions to lower it slowly so we don't risk hypoperfusing his organs.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
Chemical reactions generally proceed more slowly at a lower temperature.
Hấp phụ hóa học thường xảy ra ở nhiệt độ cao với tốc độ hấp phụ chậm.
A child with a tumor that nobody helped, who was slowly suffocating.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.
It is likely that they cruised slowly below the surface of the water, using their long flexible neck to move their head into position to snap up unwary fish or cephalopods.
Rất có thể là chúng bơi chậm dưới mặt nước, dùng cái cổ dài linh hoạt để di chuyển đầu tới vị trí để đớp những con cá mất cảnh giác hay các động vật chân đầu (Cephalopoda).
Then he walked slowly up the street, and then down again to the corner, still looking keenly at the houses.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Due to tidal energy reliability the expensive upfront cost of these generators will slowly be paid off.
Phụ thuộc vào độ tin cậy của năng lượng thủy triều, chi phí trả trước đắt tiền của các máy phát điện này sẽ dần được trả hết.
No matter how much the mother and sister might at that point work on him with small admonitions, for a quarter of an hour he would remain shaking his head slowly, his eyes closed, without standing up.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
It slowly turns to mirabilite in damp air.
Nó chuyển sang mirabilite dần dần trong không khí ẩm.
As the player plays through a level, a time bar, which counts down time until the virus completely takes over and the player dies, slowly fills.
Khi người chơi chơi qua được một màn, một thanh thời gian sẽ đếm ngược thời gian cho đến khi virus xâm nhập toàn bộ và người chơi thiệt mạng, được lấp đầy dần dần.
Elemental sulfur (90–99% S) has been used at application rates of 300–500 kg/ha – it slowly oxidizes in soil to form sulfuric acid.
Lưu huỳnh nguyên tố (90 Tắt99% S) đã được sử dụng với tỷ lệ ứng dụng là 300 FPV500 kg / ha - nó từ từ oxy hóa trong đất để tạo thành axit sulfuric.
Ladoga slowly transgressed in its southern part due to uplift of the Baltic Shield in the north.
Hồ Ladoga tràn ngập dần vào phần phía nam của nó là do sự nâng lên của Khiên Baltic ở phía bắc.
The end of World War II and Korea's independence in 1945 were responsible for the city slowly losing its position as a host to major government organizations and wartime industries.
Sự kết thúc của Thế chiến II và sự độc lập của bán đảo Triều Tiên năm 1945 đã gây ra cho thành phố này dần dần mất đi vị trí của nó như là một tổ chức cho các tổ chức chính phủ lớn và các ngành công nghiệp thời chiến.
And today the grim fact is that one out of every three people on earth is slowly starving or suffering from malnutrition.
Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng.
After a time, however, he slowly wheeled the chair back to the others and with an expression of calm resignation he prepared to be helped out.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
The album was able to stay within the top twenty for 28 consecutive weeks, but eventually started to drop slowly.
Album đứng trong top 20 trong 28 tuần liên tục, sau đó dần dần tụt khỏi bảng xếp hạng.
We'll go slowly.
Chúng ta sẽ làm thật chậm.
After six years the star faded slowly, dropping below naked-eye visibility in 1626.
Sau sáu năm ngôi sao đã bị mờ dần, rơi xuống dưới tầm nhìn bằng mắt thường vào năm 1626.
I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner?
Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm
He managed to do this easily, and in spite of its width and weight his body mass at last slowly followed the turning of his head.
Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình.
It was the White Rabbit, trotting slowly back again, and looking anxiously about as it went, as if it had lost something; and she heard it muttering to itself'The
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́
Juneau then turned east and slowly crept out of the battle area.
Chiếc Juneau chạy về phía đông và chập chạp lết ra khỏi trận chiến.
“Well,” Pa said, getting up slowly, “I’ve got to go sell the boys the ammunition for their guns.
Bố uể oải đứng lên nói: - Thôi, anh phải đi lo bán đạn cho đám công nhân.
Speedy Phobos rises in the west, sets in the east, and rises again in just eleven hours, while Deimos, being only just outside synchronous orbit, rises as expected in the east but very slowly.
Phobos nhanh chóng mọc lên ở phía tây, lặn ở phía đông, và mọc lại một lần nữa chỉ sau mười một giờ, trong khi đó Deimos, chỉ nằm hơi bên ngoài của một quỹ đạo đồng bộ, chờ đợi nó mọc lên ở phía đông nhưng lại rất chậm.
With some that will mean preparing for meetings more diligently, perhaps reviving habits that were followed years ago but that slowly lapsed.
Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slowly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới slowly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.