slowdown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slowdown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slowdown trong Tiếng Anh.

Từ slowdown trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chậm lại, sự làm chậm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slowdown

sự chậm lại

noun

sự làm chậm lại

noun

Xem thêm ví dụ

“An analysis of the drivers of the slowdown in potential growth underscores the point that we are not helpless in the face of it,” said World Bank Senior Director for Development Economics, Shantayanan Devarajan.
“Kết quả phân tích các nguyên nhân kìm hãm tăng trưởng tiềm năng cho thấy chúng ta không cần lo ngại quá đáng về vấn đề này,” ông Shantayanan Devarajan, Giám đốc Cao cấp về Kinh tế Phát triển nói.
East Asia and Pacific: Growth in the region is projected to ease to 6.2 percent in 2017 and to 6.1 percent in 2018 as the gradual slowdown in China is offset by a pickup elsewhere led by a rebound among commodity exporters and accelerating growth in Thailand.
Đông Á Thái Bình Dương: Tốc độ tăng trưởng khu vực sẽ đạt 6,2% năm 2017 và 6,1% năm 2018 do mức sụt giảm tại Trung Quốc được bù trừ bởi tăng trưởng tại các nước xuất khẩu nguyên vật liệu và tốc độ tăng trưởng đang tăng tại Thái Lan.
As a result, East Asia remains the fastest growing region in the world, despite a slowdown from the average growth rate of 8.0 percent from 2009 to 2013.
Kết quả là khu vực Đông Á sẽ vẫn là khu vực phát triển nhanh nhất trên toàn thế giới, cho dù tăng trưởng đã giảm so với tốc độ tăng trưởng trung bình 8% của giai đoạn 2009-2013.
“After a prolonged slowdown, recent acceleration in activity in some of the largest emerging markets is a welcome development for growth in their regions and for the global economy,” said World Bank Development Economics Prospects Director Ayhan Kose.
“Sau thời kỳ trầm lắng kéo dài, sự hồi phục trở lại các hoạt động kinh tế gần đây tại các nền kinh tế mới nổi hàng đầu là tín hiệu đáng hoan nghênh đối với tăng trưởng trong khu vực và trên thế giới”, ông Ayhan Kose, Giám đốc Viễn cảnh kinh tế phát triển thuộc Ngân hàng Thế giới nói.
A slowdown had been expected , especially in Germany which enjoyed record growth in the previous quarter .
Sự giảm sút này đã được dự đoán trước , đặc biệt là ở Đức nước mà đã có một sự tăng trưởng kỷ lục trong quý trước .
Growth slowed considerably from 2001 to 2005 with the global economic slowdown, but accelerated to 4.1% in the third quarter of 2007.
Tăng trưởng chậm lại đáng kể từ năm 2001 đến năm 2005 do suy thoái kinh tế toàn cầu, song tăng tốc lên 4,1% vào quý thứ ba của năm 2007.
East Asia and Pacific: Growth in the region is forecast to ease from 6.3 percent in 2018 to 6.1 in 2019, reflecting a slowdown in China that is partly offset by a pickup in the rest of the region.
Dự báo các nước trong khu vực sẽ giảm tốc độ tăng trưởng từ 6,3% năm 2018 xuống còn 6,1% năm 2019 do Trung Quốc giảm tăng trưởng nhưng các nước khác trong khu vực lại tăng tốc.
This outlook assumes an orderly growth slowdown in China accompanied by steady progress on structural reforms and appropriate policy stimulus as needed.
Kết quả dự báo này dựa trên giả định Trung Quốc sẽ giảm tăng trưởng một cách có trật tự, đi kèm với các tiến bộ về tái cơ cấu và các biện pháp kích thích chính sách hợp lý.
According to Shigeru Miyamoto, Nintendo opted to have four controller ports because the Nintendo 64 is the company's first console which can handle a four player split screen without significant slowdown.
Theo Shigeru Miyamoto, Nintendo đã chọn có bốn cổng tay cầm vì Nintendo 64 là hệ máy đầu tiên có thể xử lý màn hình chia tách bốn người mà không làm chậm máy.
With the global slowdown expected to continue, the region needs to reduce its reliance on exports and find new sources of growth, says the World Bank in its latest East Asia and Pacific Economic Update released today.
Với xu hướng của suy thoái toàn cầu dự kiến tiếp tục diễn ra, Khu vực này cần phải giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu, đồng thời cần tìm kiếm các nguồn tăng trưởng mới, theo Báo cáo mới nhất Cập nhật tình hình kinh tế Khu vực Đông Á - Thái Bình Dương của Ngân hàng Thế giới công bố ngày hôm nay.
This more difficult external environment can be expected to have both direct and indirect adverse effects through slowdown in trade, investment and through other channels.
Môi trường quốc tế kém thuận lợi có thể ảnh hưởng bất lợi, cả trực tiếp lẫn gián tiếp, thông qua sự suy giảm trong thương mại, đầu tư và các kênh khác.
The HSBC Purchasing Manager 's Index ( PMI ) rose to 49.1 from 48.3 in March easing concerns of a sharp slowdown in China 's economy .
Chỉ số quản lý thu mua của HSBC ( PMI ) tăng đến 49,1 so với con số 48,3 vào tháng ba đã làm dịu đi mối lo về sự suy yếu mạnh của nền kinh tế Trung Quốc .
After the slowdown of 2001 the country has recovered and has grown 4.2, 3.0 and 4.8 percent in 2004, 2005 and 2006, even though it is considered to be well below Mexico's potential growth.
Sau khi phải trải qua suy thoái trong năm 2001, nền kinh tế của đất nước đã hồi phục và đạt mức tăng trưởng lần lượt là 4.2, 3.0 và 4.8% trong các năm 2004, 2005 và 2006 , mặc dù con số này vẫn bị coi là thấp so với mức tăng trưởng tiềm năng của Mexico .
The graphics are also significantly reduced and the game suffers from heavy slowdown, most likely due to the memory capabilities.
Đồ họa cũng được tinh giảm đáng kể và khiến cho game chạy chậm hẳn đi, rất có thể là do khả năng bộ nhớ.
Research is also being undertaken to develop switchgrass as a pellet fuel because of lack of surplus wood residues in eastern Canada, as a slowdown in the forest products industry in 2009 is now resulting in wood pellet shortages throughout Eastern North America.
Người ta đang nghiên cứu để phát triển nhiên liệu rắn từ cỏ switchgrass bởi vì lượng dăm gỗ bị thiếu ở phía đông Canada, do sự sụt giảm của ngành công nghiệp gỗ vào năm 2009 và kết quả là sự thiếu hụt dăm gỗ ép ở vùng Đông Bắc Mỹ.
That report was later verified by a CIA report that suggested there had been no slowdown at all.
Báo cáo này sau đó được CIA kiểm chứng cho thấy không có dấu hiệu chậm tiến độ khai triển nào cả.
Commodity exporters, which experienced a boom in 2011, may be vulnerable in the event of a faster than anticipated slowdown in China, which could trigger an unexpected drop in commodity prices.
Sau sự bùng nổ trong năm 2011, các nước xuất khẩu hàng hóa sẽ trở nên dễ bị ảnh hưởng hơn trước hiện tượng suy giảm nhanh hơn dự kiến của Trung Quốc, hiện tượng này có thể gây ra sự sụt giảm không lường trước được trong giá cả hàng hóa.
Further slowdown ?
Sẽ còn chậm hơn ?
This was rejected to avoid slowdowns in production, although a large number of changes were implemented.
Điều này bị bác bỏ để tránh làm chậm trễ việc sản xuất, cho dù một số thay đổi được áp dụng.
Effectively, after a strong GDP growth of 5–6% per year from the 1950s to the early 1970s, and a progressive slowdown in the 1980-90s, the country virtually stagnated in the 2000s.
Thực tế, sau khi tăng trưởng GDP mạnh mẽ 5–6% mỗi năm từ thập niên 1950 đến đầu thập niên 1970, và một cuộc giảm tốc không ngừng trong thập niên 1980-90, quốc gia này gần như đình đốn trong thập niên 2000.
- Unfavorable macroeconomic developments and a slowdown in growth.
- Môi trường kinh tế vĩ mô không thuận lợi, kinh tế tăng trưởng chậm dần.
The move comes as Japan 's economy continues to struggle amid a slowdown in key export markets such as the US and eurozone and weak domestic demand .
Biện pháp này được nghĩ ra khi nền kinh tế của Nhật Bản tiếp tục đấu tranh trong sự suy thoái của những thị trường xuất khẩu then chốt như Hoa Kỳ và khu vực đồng Euro cũng như nhu cầu trong nước yếu .
The BBC 's Damian Grammaticas in Beijing said that even though China 's economy was still expanding , the slowdown in the pace of growth was faster than expected .
Phóng viên Damian Grammaticas của BBC ở thủ đô Bắc Kinh cho hay mặc dù nền kinh tế của Trung Quốc vẫn còn đang bành trướng rộng ra thế nhưng sự suy giảm trong nhịp độ tăng trưởng đã nhanh hơn dự kiến
" If you argue that the high oil price is primarily supply shock because of concern about Libya and other oil producing countries unable to produce , then that 's very bad because if you have global slowdown and high oil prices then , it will hit Thailand and the rest of the region very hard , " said Saicheua .
Saicheua nói " Nếu bạn tranh luận rằng giá xăng dầu cao chỉ là một cú sốc về nguồn cung do những lo ngại về Li-bi và những nước sản xuất dầu khác không thể sản xuất , như vậy điều đó thật tồi tệ vì nếu sản lượng giảm xuống thì giá xăng dầu tăng , điều này sẽ tác động tới Thái Lan và phần còn lại của khu vực rất nặng nề "
“Developing East Asia and Pacific faces elevated risks, including a weaker-than-expected recovery in high-income economies and a faster-than-expected slowdown in China.
“Các nước đang phát triển khu vực Đông Á Thái Bình Dương đang phải đối mặt với nhiều rủi ro hơn, trong đó phải kể đến mức độ hồi phục kém hơn dự kiến tại các nền kinh tế thu nhập cao, và tốc độ phát triển chậm hơn dự kiến tại Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slowdown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.