slow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slow trong Tiếng Anh.

Từ slow trong Tiếng Anh có các nghĩa là chậm, chậm chạp, chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slow

chậm

adjective (not quick in motion)

Whether you drive fast or slow, drive carefully.
Không cần biết bạn chạy nhanh hay chậm, chỉ cần chạy cẩn thận.

chậm chạp

adjective (not quick in motion)

And the domestic market is slow , with the price of goods falling .
Và thị trường trong nước hoạt động chậm chạp , giá hàng hoá đang sụt giảm .

chạm

adjective

and they play out this slow, tense chase
chúng di chuyển chậm chạm, căng thẳng rượt đuổi xung quanh tủ kính

Xem thêm ví dụ

A 'circuit breaker' was used in an attempt to slow down the decline in the stock price.
Một hạn chế giao dịch được sử dụng trong nỗ lực làm chậm sự suy giảm của giá cổ phiếu.
I slowed him down for you, didn't I?
Tôi đã cầm chân hắn cho cậu, không phải sao?
Because you're gonna get me killed someday when you're too slow to react in a life-and-death situation.
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
A protracted period of uncertainty could prolong the slow growth in investment that is holding back low, middle, and high income countries.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
So that means you would have been holding the sign to slow cars down.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
"Temporary Like Achilles" This slow-moving blues number is highlighted by Hargus "Pig" Robbins's "dusky barrelhouse piano" and Dylan's "brief wheeze of harmonica".
"Temporary Like Achilles" Bản nhạc blues tiết tấu chậm rãi này được tô điểm bởi "tiếng piano đậm chất barrelhouse"" của Hargus "Pig" Robbins và cả "tiếng harmonica khò khè" của Dylan.
Skye, slow down.
Skye, nói chậm thôi.
Initially deployed against Chinese forces, it proved to be too slow to hold up against the fighter aircraft of the other Allied powers.
Lần đầu tiên được triển khai để chống lại các lực lượng Trung Hoa, nó cho thấy quá chậm để có thể chịu đựng được các máy bay tiêm kích của các lực lượng Đồng Minh.
But because gravitationally attracting matter is embedded in this space, it tends to slow down the expansion of the space, OK.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
I've been slow, far too slow.
Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp.
In a slow economy like ours, re-inhabitation is one of the more popular strategies.
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
And they even slow the flow of genes.
Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene.
Clovis' army was slowed by a rain-swollen Vienne river, yet his forces were able to engage the Visigoths south of Vouillé.
Đại quân của Clovis di chuyển chậm dần do trời mưa làm nước sông Vienne dâng cao, nhờ vậy lực lượng của ông mới có thể đối mặt với quân Visigoth tại phía nam Vouillé.
In fact, because of the slow pace, it didn't look like a chase.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
And the domestic market is slow , with the price of goods falling .
Và thị trường trong nước hoạt động chậm chạp , giá hàng hoá đang sụt giảm .
Yet, one of the greatest threats to the continued existence of the Bible was, not the sudden heat of persecution, but the slow process of decay.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
One of the characteristics of trials in life is that they seem to make clocks slow down and then appear almost to stop.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
Hey, slow down, slow down.
Từ từ cái coi nào.
Noah Finkelstein: Using computer simulations, we can slow down time.
Noah Finkelstein: dùng mô phỏng trên máy tính chúng ta có thể làm thời gian trôi chậm lại.
The slow-moving tram services are restricted to certain areas of the city.
Dịch cụ xe điện chạy chậm được hạn chế trong một số khu vực nhất định của thành phố.
Or even simply just taking the time to slow down and savor your life.
Hay thậm chí chỉ là dành thời gian đi chậm lại và tận hưởng cuộc sống.
Finally, keep in mind that you may be able to improve the speed and responsiveness of your own website, but at some point you may run into issues with users' slow internet connections and slow mobile networks.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Carl, slow down.
Carl, chậm lại, từ từ nào.
Just take it slow on the way down.
Hãy từ từ bước xuống.
A slow decline between about 1800 and 1870 was followed by a rapid decline between 1870 and 1890.
Một sự giảm sút số lượng một cách chậm chạp diễn ra vào khoảng những năm 1800 và 1870, tiếp theo đó là một sự suy giảm thảm khốc vào những năm 1870 và 1890.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới slow

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.