služby trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ služby trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ služby trong Tiếng Séc.
Từ služby trong Tiếng Séc có các nghĩa là dịch vụ, phục vụ, cây thanh lương trà, vụ, sự giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ služby
dịch vụ(services) |
phục vụ(service) |
cây thanh lương trà(service) |
vụ(service) |
sự giúp đỡ(service) |
Xem thêm ví dụ
Když jste se zaregistrovali do služby AdMob, vytvořili jsme vám i účet AdSense, abyste mohli přijímat platby. Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. |
Také vysvětlil, že vojenská služba je věcí osobního rozhodnutí. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
4 Držíš krok s doporučeným rozpisem týdenního čtení Bible podle programu školy teokratické služby, i když jsi časově velmi vytížený? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
K tomu patří vybírání postních obětí, péče o chudé a potřebné, péče o sborový dům a přilehlé pozemky, služba jako posel biskupa na shromáždění a plnění dalších úkolů od presidenta kvora. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
V roce 1987 došlo k dalšímu zjednodušení stravovacích služeb během sjezdů a v následujícím služebním roce bylo toto zjednodušení uplatněno i ve sjezdových sálech. Năm 1987 ban tổ chức tiếp tục thực hiện thủ tục giản dị hóa về dịch vụ thực phẩm tại các hội nghị [địa hạt] và năm sau đó tại các Phòng Hội nghị. |
Ďábel chtěl tohoto věrného muže odvrátit od služby Bohu, a proto na něj sesílal jednu pohromu za druhou. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Poznámka: Další informace o službě Firebase, včetně postupu propojení a odpojení od služby Google Play v konzoli Firebase, naleznete v centru nápovědy služby Firebase. Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase. |
Pokud se nám starší časopisy nakupily, možná by nám dozorce služby nebo jiný starší mohl pomoci najít účinný způsob, jak je nabídnout lidem ve službě. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Mladí muži, budete-li poslušni těchto zásad, připraví vás to na chrámové smlouvy, misionářskou službu na plný úvazek a na věčné manželství. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
Nejprve nastavte tiskárnu pro práci se službou Google Cloud Print. Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
Co potřebujeme vědět o nástrojích v naší výbavě do služby? Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ? |
Někteří se nejprve obávají navštěvovat obchodníky, ale když se o to několikrát pokusí, zjišťují, že to je zajímavá a odměňující služba. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Z těchto důvodů a kvůli službám, které tento ekosystém poskytuje, ekonomové odhadují hodnotu korálových útesů na stovky miliard dolarů ročně. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Daňová nastavení můžete zadat nebo upravit ve službě Ad Manager. Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
Po celodobé službě jsem sice toužila stále, ale jak toho dosáhnout? Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này? |
Například shromáždění Život a služba nám pomáhá, abychom si víc věřili, když jdeme na opětovné návštěvy nebo vedeme biblická studia. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Jsem ti k službám. Sẵn sàng phục vụ ngài. |
A proč se špičkový cyklistický závodník z Japonska rozhodl kvůli službě Bohu pověsit kariéru na hřebík? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
b) Co musíme být ochotni činit, a to ve kterých ohledech naší svaté služby? b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta? |
V různých okamžicích Jeho služby Mu bylo vyhrožováno a Jeho život byl v nebezpečí, až se nakonec podvolil úmyslům zlovolných lidí, kteří zosnovali Jeho smrt. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
12 Takové ocenění pro Jehovovy spravedlivé zásady se udrží nejen studiem Bible, ale také pravidelnou účastí na křesťanských shromážděních a společnou činností v křesťanské službě. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
To je hodně dolarů daňových poplatníků, utracených na vyšetření činu služby veřejnosti. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
Co bychom mohli udělat pro to, aby naše služba byla účinnější? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
5, 6. (a) Jaká veřejná služba byla vykonávána v Izraeli a jaký to mělo užitek? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
Služba Analytics obvykle přijímá události v aplikacích s určitým zpožděním. Vedou k tomu různé důvody, včetně toho, že aplikace bývají používány i bez připojení k internetu. Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ služby trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.