smallpox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smallpox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smallpox trong Tiếng Anh.

Từ smallpox trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh đậu mùa, đậu mùa, đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smallpox

bệnh đậu mùa

noun

The example that he gives is the smallpox epidemic.
Ví dụ anh đưa ra là dịch bệnh đậu mùa.

đậu mùa

noun

The example that he gives is the smallpox epidemic.
Ví dụ anh đưa ra là dịch bệnh đậu mùa.

đậu

noun

The example that he gives is the smallpox epidemic.
Ví dụ anh đưa ra là dịch bệnh đậu mùa.

Xem thêm ví dụ

The practice of vaccination became prevalent in the 1800s, following the pioneering work of Edward Jenner in treating smallpox.
Tiêm chủng băng vắc-xin chỉ trở nên phổ biến những năm 1820, sau thành công của Edward Jenner trong việc điều trị đậu mùa.
You've got that smallpox mark on your wagons.
Đã có dấu vết đậu mùa trên mấy toa xe.
Some researchers argue that the smallpox was acquired through contact with Indonesian fishermen in the far north and then spread across the continent, reaching the Sydney area in 1789.
Có khác biệt về nguồn gốc của dịch bệnh đậu mùa, một số nhà nghiên cứu cho rằng bệnh đậu mùa lan đến do tiếp xúc với ngư dân Indonesia tại cực bắc và sau đó lan truyền xuyên lục địa, tiếp cận khu vực Sydney vào năm 1789.
The physician Edward Jenner's smallpox vaccine is said to have "saved more lives ... than were lost in all the wars of mankind since the beginning of recorded history."
Vắc xin đậu mùa của Edward Jenner được cho là "cứu được nhiều sinh mạng ... hơn số bị mất trong toàn bộ các cuộc chiến của nhân loại từ khi có lịch sử thành văn."
How Poxviruses Such As Smallpox Evade The Immune System, ScienceDaily, February 1, 2008 "Smallpox".
Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2008. ^ How Poxviruses Such As Smallpox Evade The Immune System, ScienceDaily, ngày 1 tháng 2 năm 2008 ^ a ă “Smallpox”.
I've heard about all of your deaths countless times from syphilis to smallpox, but getting this story out of you is like pulling teeth.
Tôi đã nghe cậu kể về những cái chết bất tận từ giang mai, đến đậu mùa nhưng riêng chuyện này thì không dễ gì moi được thông tin
A few months after the birth, in July, Caroline fell seriously ill with smallpox followed by pneumonia.
Vài tháng sau khi sinh, vào tháng 7, Caroline mắc bệnh đậu mùa rất nguy kịch tiếp theo sau là bệnh viêm phổi.
Medical researchers have since eliminated or greatly reduced the threat of some infectious diseases, including smallpox and polio.
Kể từ đấy, các nhà nghiên cứu y khoa đã loại trừ hoặc giảm đáng kể nguy cơ mắc một số bệnh truyền nhiễm, bao gồm đậu mùa và bại liệt.
At the same time, the Roman army was struggling with the effects of a devastating pandemic, probably of smallpox: the Plague of Cyprian, which began in 251 and was still raging in 270, when it claimed the life of emperor Claudius II Gothicus.
Cùng lúc đó, Quân đội La-mã đang phải vật lộn với ảnh hưởng của một đại dịch đậu mùa kinh hoàng: Đại dịch Cyprian bắt đầu vào năm 251 SCN và vẫn còn hoành hành tới tận năm 270 SCN, khi nó cướp đi mạng sống của Hoàng đế Claudius II Gothicus.
Maha Thammarachathirat came to believe that the city would not be able to withstand a long siege due to a scarcity of food and a smallpox outbreak, so he surrendered the city.
Maha Thammarachathirat tin rằng thành phố sẽ không thể chịu được một cuộc bao vây dài do sự khan hiếm lương thực và dịch bệnh đậu mùa, vì vậy ông đầu hàng thành phố.
They all had hemorrhagic smallpox.
Họ đều mắc đậu mùa thể xuất huyết.
Disruption of a cold chain due to war may produce consequences similar to the smallpox outbreaks in the Philippines during the Spanish–American War.
Sự gián đoạn của một chuỗi lạnh do chiến tranh có thể tạo ra hậu quả tương tự như sự bùng phát bệnh đậu mùa ở Philippines trong Chiến tranh Mỹ Tây Ban Nha.
Smallpox in confusion or disorder to fall.
Đậu mùa trong sự nhầm lẫn hoặc rối loạn rơi.
Other research by Craig Mear, Michael Bennett, and Christopher Warren argues that, despite controversy, it is highly likely that the 1789 outbreak of smallpox was a deliberate act by British marines when they ran out of ammunition and needed to expand the settlement out to Parramatta.
Nghiên cứu khác của Craig Mear, Michael Bennett, và Christopher Warren) thì cho rằng có khả năng cao là đợt bùng phát đậu mùa 1789 là một hành động chủ tâm của hải quân Anh khi họ cạn đạn dược và cần khoách trương khu định cư ra đến Parramatta.
Ninety percent or more of smallpox cases among unvaccinated persons were of the ordinary type.
90% hoặc hơn số các ca bệnh đậu mùa gặp ở những người chưa tiêm chủng thuộc loại đậu mùa thông thường.
Finsen also used red light to treat smallpox lesions.
Finsen cũng sử dụng ánh sáng đỏ để điều trị thương tổn bệnh đậu mùa.
In July, Caroline fell seriously ill with smallpox, and George caught the infection after staying by her side devotedly during her illness.
Vào tháng 7, Caroline mắc bệnh đậu mùa rất nặng, và George cũng bị lây nhiễm khi chăm sóc vợ mình quá tận tình mà không có biện pháp phòng bệnh.
By 1972, vaccination for smallpox had long been widely available and the disease was considered to be eradicated in Europe.
Đến năm 1972, tiêm phòng bệnh đậu mùa đã được phổ biến rộng rãi từ lâu và căn bệnh này được coi là đã bị loại trừ ở châu Âu.
Soon after in October of the same year, Maria Carolina's sister Maria Josepha, destined to marry Ferdinand IV of Naples as part of an alliance with Spain, died during a smallpox epidemic.
Ngay sau tháng 10 cùng năm, em gái của Maria Carolina Maria Josepha, định mệnh kết hôn Ferdinand IV của Naples như là một phần của một liên minh với Tây Ban Nha, đã chết trong một vụ dịch .
And obviously there's been tremendous practical applications associated with this world -- things like the eradication of smallpox, the advent of a vaccine against cervical cancer, which we now know is mostly caused by human papillomavirus.
Và rõ ràng là có rất nhiều những ứng dụng to lớn trong thực tiễn liên quan đến thế giới này-- những thứ như là việc khử trừ bệnh đậu mùa sáng chế ra vác-xin chống ung thư đốt sống cổ, mà chúng ta biết là thường do vi rút papillomavirus gây ra.
What informed person can fail to be grateful for the successful treatment of cholera, finally achieved toward the end of the 19th century, or for the development of a vaccine against the dread smallpox?
Người nào có hiểu biết mà lại không biết ơn về việc khám phá ra thuốc chữa bệnh dịch tả có hiệu nghiệm vào cuối thế kỷ 19, hoặc việc bào chế thuốc chích ngừa bệnh đậu mùa độc hại?
He's received his smallpox inoculation, and he's on the schedule for circumcision later today.
51 Cậu bé đã được tiêm phòng bệnh đậu mùa 52 và có lịch cắt bao quy đầu sau ngày hôm nay 53
Convinced of its medical value, Caroline had her children Amelia, Caroline and Frederick inoculated against smallpox in the same manner.
Bị thuyết phục vì giá trị y học của nó, Caroline đòi ba đứa con Amelia, Caroline và Frederick tiêm ngừa đậu mùa theo cách thức trên.
But smallpox eradication was hard; it was very, very hard.
nhưng việc chấm dứt bệnh thủy đậu vô cũng khó khăn rất, rất khó khăn
After the death of his daughter Elizabeth from smallpox in March 1714, Marlborough contacted the Queen.
Sau cái chết của con gái Elizabeth vì đậu mùa vào tháng 3 năm 1714, Marlborough liên lạc với Nữ hoàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smallpox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.