sly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sly trong Tiếng Anh.

Từ sly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ranh mãnh, quỷ quyệt, tinh quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sly

ranh mãnh

adjective

The churchman turned to the elder and with a sly smile said: “What are you going to do now?
Người đứng đầu nhà thờ quay sang anh trưởng lão, nói với nụ cười ranh mãnh: “Giờ ông tính sao đây?

quỷ quyệt

adjective

(c) What is required on our part if we are to avoid falling victim to Satan’s sly devices?
(c) Chính chúng ta cần làm gì để tránh sa vào mưu kế quỷ quyệt của Sa-tan?

tinh quái

adjective

Yeah, you're particularly sly with that one.
Phải rồi, em thật sự tinh quái với chuyện đó.

Xem thêm ví dụ

During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time".
Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time".
Oh, you sly dog!
Ồ, đồ khỉ gió.
A sly opportunist, he knows that despondency can weaken us, making us vulnerable.
Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã.
Micky Dolenz: During the Monkees' mid 1990s reunion tour Doll Factory Sly Dunbar He frequently used an electric drum set while playing with the band Black Uhuru.
Micky Dolenz: Trong chuyến đi đoàn tụ giữa năm 1990 của Monkees Nhà máy Búp bê Sly Dunbar Ông thường xuyên sử dụng một bộ trống điện khi chơi với ban nhạc Black Uhuru.
Sly bunny.
Thỏ Ranh.
● What are some of the sly devices used by Satan to bring Christians to spiritual ruin?
● Một số mưu kế xảo quyệt của Sa-tan nhằm đem lại sự bại hoại thiêng liêng cho tín đồ đấng Christ là gì?
Sly, you don't understand....
Sly, anh không hiểu gì cả.
[ George ] What do you mean " sly old dog "?
Anh muốn nói gì " đồ cáo già "?
On 24 November 1972, the band headlined the "Woodstock of the West" Festival at the Los Angeles Coliseum (which was a West Coast answer to Woodstock in New York), which also featured Sly and the Family Stone, Stevie Wonder and the Eagles.
Ngày 24 tháng 11 năm 1972, ban nhạc mở màn liên hoan "Woodstock of the West" tại Coliseum Los Angeles (một lời đáp lại Woodstock New York, Eastern United States), với các ban nhạc và ca sĩ Sly & The Family Stone, Stevie Wonder và the Eagles.
Very funny, Sly.
Rất vui, Sly.
Sly fox, dumb bunny.
Cáo Ranh. Thỏ Ngốc.
It was inspired by the song "Everybody Is a Star" (1970), by American rock band Sly and the Family Stone.
Nó được lấy cảm hứng từ bài hát "Everybody Is a Star" (1970) của ban nhạc rock Mỹ Sly & the Family Stone.
From 40 to 50, grown easy and sly,
Từ 40 đến 50, phát triển dễ dàng và sly,
(Hebrews 6:4-6) If we are not continually on guard, the Devil can by his sly propaganda make our hearts receptive to apostate thinking.
Nếu chúng ta không đề phòng luôn luôn, Ma-quỉ có thể dùng sự tuyên truyền lợi hại của nó khiến cho lòng chúng ta nhạy cảm đối với tư tưởng bội đạo.
Well, you're a sly one.
Cô đúng là một người kín đáo.
I had to get out of it for personal reasons, but I've decided to secretly do one last big job on the sly.
Tôi phải bỏ việc vì một vài lí do,... nhưng tôi vừa quyết định làm Một phi vụ cuối một cách lặng lẽ.
Government employees were obtaining tacit approval of their acts by using euphemisms and sly wording in communications.
Nhân viên chính phủ đã nhận được sự chấp thuận ngầm của các hành vi của họ bằng cách sử dụng từ ngữ và thuật ngữ "ngầm" trong truyền thông.
You are so sly
Cậu kín đáo quá
You sly old dog!
Láu cá quá đấy nhé!
• What are some of the sly devices used by Satan to bring Christians to spiritual ruin?
• Sa-tan dùng một số mưu kế xảo quyệt nào nhằm hủy hoại tín đồ Đấng Christ về thiêng liêng?
You been going to nursing school on the sly?
Em đã bí mật học y tá ư?
(c) What is required on our part if we are to avoid falling victim to Satan’s sly devices?
(c) Chính chúng ta cần làm gì để tránh sa vào mưu kế quỷ quyệt của Sa-tan?
That scoundrel, that sly one.
Vị thần xảo quyệt đó.
The sly eyes?
Cặp mắt láu cá?
Absalom first ‘stole the hearts of the men of Israel’ by ingratiating himself with them, using sly promises and insincere expressions of affection.
Trước tiên, Áp-sa-lôm “dụ lấy lòng người Y-sơ-ra-ên”, dùng những lời hứa ngon ngọt và cử chỉ giả tạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.