smashed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smashed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smashed trong Tiếng Anh.

Từ smashed trong Tiếng Anh có nghĩa là tan vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smashed

tan vỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

Smash and grab?
Ăn cướp?
You're smashed.
say rồi.
Suddenly, you hear Gideon’s band of 100 blow their horns, and you see them smash the large water jars they have been carrying.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Some musicians who proceeded to experiment with electronica were still played on MTV including Madonna, U2, David Bowie, Radiohead, and Smashing Pumpkins.
Một số nhạc sĩ đã tiến hành thử nghiệm với nhạc điện tử giờ vẫn còn được phát trên MTV bao gồm Madonna, U2, David Bowie, Radiohead, và Smashing Pumpkins.
The Irish Times review of the song called the album a "worthy successor to 2001's smash hit Fever, a supremely danceable collection of electro-pop songs that's clearly in thrall to the 80s" and complimented Minogue's versatile vocal delivery.
Bài nhận xét của The Irish Times gọi album này là "nhà kế nhiệm xứng đáng trước thành công của Fever năm 2001, một tập hợp các bài hát electro-pop rộn một cách tột bậc mang đậm ảnh hưởng từ thập niên 80" và khen ngợi chất giọng linh hoạt của Minogue.
She must be making a club of flowers to smash us with.
Ắt hẳn cô ta sẽ làm một ụ hoa to tướng để vùi dập chúng ta.
So we can take in our network projection and apply a physics engine to this, and the similar talks kind of smash together, and the different ones fly apart, and what we're left with is something quite beautiful.
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
I'll smash his railways.
Tôi sẽ phá tan đường sắt của ảnh.
On 23 May, his Polish soldiers were smashed by the Russian forces of General Alexander Suvorov in the Battle of Lanckorona.
Ngày 23 tháng 5, các binh lính Ba Lan của ông bị nghiền nát bởi lực lượng Nga của Tướng Alexander Suvorov trong Trận Lanckorona.
Now and then he would stride violently up and down, and twice came an outburst of curses, a tearing of paper, and a violent smashing of bottles.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
A fight in progress at a smash club.
Một cuộc ẩu đả tại một câu lạc bộ đánh độ.
If we can capture it and smash the signals, the main station, here, will not know where we are until they repair it, but by then it will be too late.
Nếu chúng ta chiếm được nó và phá hủy tín hiệu, nhà ga trung tâm, ở đây, sẽ không biết chúng ta ở đâu cho tới khi họ sửa chữa lại, nhưng tới lúc đó thì đã quá trễ rồi.
Another two have been smashed since the Welsborough one.
Có thêm hai tượng bị đập sau cái ở Welsborough.
Worse still, violent waves smash against the boat’s stern, breaking it to pieces.
Tệ hơn nữa, sóng mạnh đánh vào đuôi tàu làm vỡ ra từng mảnh.
You're supposed to smash it to smithereens.
Rồi cô phải đập nó ra thành ngàn mảnh.
On June 9, 2011, it was announced that McPhee had signed a record deal with Columbia Records (a label under Sony Music Entertainment), in conjunction with Columbia teaming with NBC to distribute the music for Smash.
Ngày 9/6/2011, cô kí hợp đồng thu âm với hãng Columbia Records (thuộc Sony Music Entertainment) phối hợp với NBC cho phần âm nhạc của loạt phim Smash.
6 . Nostradamus predicted the end to be as a result of an asteroid smashing into the Earth .
Nhà tiên tri Nostradamus dự đoán tận thế là do một tiểu hành tinh va mạnh vào Trái đất .
The inhabitants see their beloved city aflame, its proud buildings demolished, its mighty wall smashed.
Dân cư thấy thành yêu dấu của họ bị bốc cháy, các tòa nhà nguy nga bị sập đổ, các bức tường thành kiên cố bị bể tan hoang.
So, the smasher raptorial appendage can stab with a point at the end, or it can smash with the heel.
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
That explains the sound of smashing glass.
Điều đấy lí giải tiếng kính vỡ đấy.
And the night we break out, we'll just smash through with a sledgehammer.
Và khi cần chui ra, chúng ta có thể xuyên thủng nó chỉ bằng một cái búa tạ.
A smashed dish lies on the floor.
Một cái đĩa vỡ tan tành trên sàn.
Hulk smash!
Hulk đập!
“You smashed the old television just so you could buy a bigger one, didn’t you?”
“Ông đập cái tivi cũ để mua cái to hơn chứ gì?”
It struck the statue on its feet of iron and clay and smashed them.
nó va vào bức tượng, trúng vào bàn chân bằng sắt và đất sét và đập vỡ chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smashed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.