pit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pit trong Tiếng Anh.

Từ pit trong Tiếng Anh có các nghĩa là hố, hồ, hốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pit

hố

noun

My rage at injustice waxed hot as the pits.
Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố.

hồ

noun

Where do you think the Lazarus pits came from?
Cháu nghĩ hồ Lazarus từ đâu mà có?

hốc

verb

Xem thêm ví dụ

Apparently, one of Daenerys's dragons was wounded by spears in the fighting pits of Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
We're Pit and Piggy!
Hai chúng ta một là Phạn Đồng, một là Bàn Trư.
I'm afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
In 1930 Stern and Ellen Rosenberg Auerbach founded ringl+pit, a critically acclaimed, prize-winning Berlin based photography and design studio.
Vào năm 1930, Stern và Ellen Rosenberg Auerbach thành lập ringl+pit, một studio thiết kế và nhiếp ảnh được trao giải thưởng và được đánh giá cao ở Berlin.
Even if you were to pit your boys against a lion, there still wouldn't have been such a crowd
Thậm chí anh thả các chàng trai đối đầu với một con sư tử, cũng không đông như thế này.
Or do you keep pitting, I pull it.
Hay mày giữ rỗ, tao kéo tay nó.
" whosoever diggeth a pit shall fall therein. "
" Ai đào ra cái bẫy, rồi cũng có ngày sẽ té vào đó thôi ".
And in some countries, like India, the lower castes are condemned to empty the pits, and they're further condemned by society.
Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố , và họ còn bị xã hội chỉ trích.
Why would the homeless man under my care be raving about pit vipers?
Tại sao người đàn ông vô gia cư ở chỗ tôi lại nói về loài rắn đó?
So using the illustration of a quarry, Jehovah encourages them: “Look to the rock from which you were hewn out, and to the hollow of the pit from which you were dug out.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Extremely fast and agile, the origins of this alert terrier are in the world of the rat pit, a sport popular in the cities of Victorian England where terriers were placed in a circle or pit with a number of rats and bets were taken as to which dog would kill its quota of rats in the fastest time.
Nguồn gốc của loài chó sục này nằm trong thế giới của hố chuột, một môn thể thao phổ biến ở các thành phố của nước Anh Victoria nơi những con chó được đặt trong một vòng tròn hoặc hố với một số con chuột và cá cược con chó nào sẽ giết hết chuột trong thời gian nhanh nhất.
“Beware of those who would pit the dead prophets against the living prophets, for the living prophets always take precedence.”
“Hãy coi chừng những người sử dụng lời của các vị tiên tri đã qua đời để làm ngược lại với điều các vị tiên tri tại thế giảng dạy, vì các vị tiên tri tại thế luôn luôn được ưu tiên.”
In December 2005, Peach Pit announced that they were working on a new shōjo manga series called Shugo Chara!
Vào tháng 12 năm 2005, Peach Pit thông báo họ sẽ làm loạt shōjo mới có tên Shugo Chara!
The War of Independence impacted upon us terribly, pitting family against family, neighbor against neighbor.
Cuộc đấu tranh giành tự do tác động đến chúng tôi rất khủng khiếp. các gia đình, những người hàng xóm trở nên thù địch nhau.
Remains of the US bomber base and Atom Bomb Pits, and the remains of Japanese fortifications, can be found at North Field.
Ngày nay, những tàn tích của căn cứ không quân Mỹ, của những hầm chứa bom nguyên tử, công sự của Nhật, có thể tìm thấy tại Phi trường Bắc.
Once all of these dishes were correct, the restaurant owner gave them their next clue that directed them to the Pit Stop inside the restaurant.
Một khi tất cả các món ăn đều chính xác, chủ nhà hàng sẽ cung cấp cho họ mật thư tiếp theo, hướng dẫn họ vào nhà hàng để điểm danh tại Trạm Dừng.
+ 23 Her graves are in the depths of the pit,* and her assembly is all around her grave, all of them struck down by the sword, because they caused terror in the land of the living.
+ 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống.
My rage at injustice waxed hot as the pits.
Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố.
(Exodus 3:1, 2) When the prophet Daniel was thrown into a pit of lions, “God sent his angel and shut the mouth of the lions.” —Daniel 6:22.
Khi nhà tiên tri Đa-ni-ên bị ném vào hầm sư tử, “Đức Chúa Trời... đã sai thiên sứ ngài bịt miệng sư tử”.—Đa-ni-ên 6:22.
Both will fall into a pit, will they not?
Chẳng phải cả hai sẽ ngã xuống hố sao?
12: HMS Ark Royal delivers a squadron of Hurricane fighter planes to Malta. : Bloody Sunday massacre at Stanisławów, 8,000–12,000 Jews were rounded up and shot into pits by SIPO (Ukrainian police) together with German uniformed SS men.
12: Cuộc thảm sát Chủ Nhật Đẫm Máu tại Khu Do Thái Stanisławów, 8.000–12.000 người Do Thái bị SIPO (cảnh sát Ukrainia) cùng với lính mặc đồng phục SS quây tròn và bắn xuống hố.
In schools, children defecate on the floors and then leave a trail outside the building and start defecating around the building, and these pits have to be cleaned and manually emptied.
Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công.
(Jude 6) The Bible states: “God did not hold back from punishing the angels that sinned, but, by throwing them into Tartarus, delivered them to pits of dense darkness to be reserved for judgment.” —2 Peter 2:4.
Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4.
Several pits existed in Duxbury Woods, the Gillibrand area and more numerously in Coppull.
Một số hố tồn tại ở Duxbury Woods, khu vực Gillibrand và nhiều hơn nữa ở Coppull.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pit

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.