smaltire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smaltire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smaltire trong Tiếng Ý.
Từ smaltire trong Tiếng Ý có nghĩa là tiêu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smaltire
tiêu hóaverb |
Xem thêm ví dụ
Perché in molti paesi i costi per smaltire legalmente le sostanze tossiche sono saliti vertiginosamente. Đó là vì chi phí để đổ vật liệu có chất độc một cách hợp pháp gia tăng đáng kể tại nhiều nước. |
Per esempio, circa quattro anni fa Ariel era a letto per smaltire una sbornia. Chẳng hạn, khoảng bốn năm trước, một ngày nọ một người đàn ông tên Ariel phải nằm trên giường do đã uống rượu cho đến say mèm. |
In generale, per smaltire circa sette grammi di alcol ci vuole un’ora. Nói chung, mỗi giờ cơ thể chỉ chuyển hóa được khoảng bảy gam cồn. |
Alla fine, una volta usati, potremmo smaltire i prodotti in modo naturale insieme agli scarti vegetali. Cuối cùng, khi đã qua sử dụng, chúng ta có thể phân hủy chúng một cách tự nhiên cùng với phần bỏ đi của hoa quả. |
Vedendo che l’uomo era ubriaco, il soldato gli rispose: “Vada a casa a smaltire la sbornia!” Người lính có thể thấy ông ta đang say xỉn, nên đã nói: “Hãy về nhà và giã rượu đi!”. |
Ma mentre i sottoprodotti della fabbricazione del Kevlar sono tossici e difficili da smaltire, i ragni tessono la tela usando “una proteina e comunissima acqua a pH e temperature simili a quelli del cavo orale umano”. Nhiều loại động vật này nằm trong danh sách các loài đang có nguy cơ tuyệt chủng, vì vậy chúng cần được chính phủ bảo vệ. |
Devo smaltire tutta questa roba entro domani, ma magari posso aiutare. Tôi phải đọc hết đống khổng lồ này trước ngày mai, nhưng biết đâu tôi có thể giúp anh. |
La cosa sorprendente è che nessun altro organo ha questo approccio per smaltire i rifiuti dallo spazio tra le proprie cellule. Tuyệt vời là không một cơ quan nào khác có thể sử dụng cách đó để làm sạch chất thải từ giữa các tế bào. |
Ti puo'fare un certificato e darti del gas per smaltire la sbornia. Anh ta có thể sẽ cho cậu giấy bác sĩ, có khi cả một ít N20 để cậu đỡ đau đầu đó. |
E se non riesco a smaltire questa energia morirò. Nếu tôi không giải phóng năng lượng, tôi sẽ chết. |
A farti smaltire lo stress? Giải tỏa căng thẳng sao? |
Questo mi porta al secondo paradosso: " smaltire la sbornia " sulla nostra piccolezza e mantenere la fede nella nostra grandezza tutto insieme. Điều này đưa tôi đến nghịch lý thứ hai: nhìn nhận sự nhỏ bé của chúng ta và tin tưởng vững vàng vào sự vĩ đại của chúng ta cùng một lúc. |
Il problema che il progettista si trovava ad affrontare era calcolare la mole di rifiuti da smaltire. Và vấn đề các kỹ sư phải đối mặt là, Lượng phân sẽ phục vụ cho cái gì đây? |
Questo mi porta al secondo paradosso: "smaltire la sbornia" sulla nostra piccolezza e mantenere la fede nella nostra grandezza tutto insieme. Điều này đưa tôi đến nghịch lý thứ hai: nhìn nhận sự nhỏ bé của chúng ta và tin tưởng vững vàng vào sự vĩ đại của chúng ta cùng một lúc. |
Per aiutarti a smaltire gli effetti della sbornia con gli svedesi. Để giúp... khắc phục các ảnh hưởng của bia với người Thụy Điển. |
La città di Tel Aviv era solita smaltire i suoi rifiuti nel Negev. Thành phố Tel Aviv thải rác ra khu vực Sa mạc Negev, tại bãi rác Dudaim. |
Dato che non ci sono soluzioni per smaltire il polistirolo usato, quasi tutti finiranno in una discarica, o negli oceani e sulle spiagge, impiegando più di 500 anni per decomporsi. Vì hiện vẫn chưa có giải pháp nào hay để giải quyết đống xốp đã qua sử dụng, hầu hết rác xốp cuối cùng được đưa đến bãi chôn rác, hay trôi ra đại dương, dạt vào bãi biển, mất hơn 500 năm để phân hủy. |
Va’ a smaltire il tuo vino!” Đừng uống rượu nữa”. |
I reattori a sale fuso sono per natura molto compatti, ma l'altro aspetto notevole è che che si ottiene molta più elettricità in proporzione alla quantità di uranio fissionato, senza contare che questi reattori sono in grado di smaltire. Những lò phản ứng muối nóng chảy bản chất là rất chắc nhưng cũng sẽ rất tuyệt nếu như bạn thu được lượng điện năng nhiều hơn nhiều so với lượng urani bạn phân hạch, không đề cập tới lượng bị đốt cháy đi |
Beh, potremmo smaltire la sobria di Marty. Chúng ta có thể cố tỉnh táo, Marty. |
Mi ci vorranno ore per smaltire l'adrenalina. Em còn phải đua vài vòng nữa |
In un certo senso, il nostro pianeta è come quella città: è dotato di una limitata riserva di acqua potabile, e non è affatto facile smaltire tutti i rifiuti. Trái đất chứa một lượng nước sạch có hạn, và việc tống chất thải ra ngoài không gian là điều không thực tế. |
Ho solo un sovraccarico di energia da smaltire. Chỉ là hơi dư năng lượng phải xài thôi. |
Alcol per smaltire... Uống thôi... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smaltire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới smaltire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.