ส้มซ่า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ส้มซ่า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ส้มซ่า trong Tiếng Thái.

Từ ส้มซ่า trong Tiếng Thái có các nghĩa là cam chua, cam chanh, cam đắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ส้มซ่า

cam chua

cam chanh

(sour orange)

cam đắng

Xem thêm ví dụ

ฉันต้องฟื้นความจํา เทรีซ่า
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
แล้วเมนโดซ่าก็หาทางใหม่
Cho nên Medoza tìm cách khác để moi tiền của anh.
พวกเรามีสถาบันร่วมเครือข่าย 120 แห่ง ทั่วโลก ในประเทศเหล่านี้ที่ถูกให้เป็นสีส้ม
Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ.
เสือ โคร่ง ไซบีเรีย มี ลาย ริ้ว สี ดํา บน ขน สี ส้ม.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
ซานซ่า งามสะคราญ กว่าทุกครา
Sansa, đẹp hơn bao giờ hết.
เนื่องจากรูปแบบการส่งสัญญาณคล้ายตาข่ายทั้งหมด มีสมมาตรของแกนเหมือนกัน มีการเรียงตัวที่เหมือนกันของตาข่าย ดังที่เห็นเป็นสีส้ม ซึ่งหมายความว่าคลื่นไฟฟ้าสุทธิ ของกริดเซลล์ทั้งหมดในส่วนใดส่วนหนึ่งของสมอง ควรเปลี่ยน ตามสถานะว่าเราวิ่งไปตามทิศทางทั้งหกนี้ หรือวิ่งไปตามทิศทางอันใดอันหนึ่ง ในหกอันที่อยู่ระหว่างกลาง
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
ให้ลองนึกภาพว่าโลก เป็นเสมือนส้มผลหนึ่ง
Cứ tưởng tượng trái đất như 1 quả cam
ผู้หมวด โซซ่าร์คุณไปได้
Trung úy, giải tán.
แต่ที่แตกต่างคือ ถ้าคุณส่งข้อความหาเราว่า "ฉันอยากตาย" หรือ "ฉันอยากฆ่าตัวตาย" ระบบของเราจะอ่านและให้รหัสคุณเป็นสีส้ม แล้วคุณจะถูกเลื่อนมาเป็นอันดับหนึ่งในคิว
Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách.
ในนิวยอร์ค ส้มเป็นของขวัญคริสมาสต์ที่นิยม
Vẫn thế, mọi người ăn nội địa.
และสุดท้าย นี่จะเป็นสภาพของรซีฟพลาซ่า เมื่อโครงการเสร็จสมบูรณ์แล้ว
Rcif Plaza sẽ trông như thế này khi dự án hoàn tất.
เมื่อปีที่แล้วเขาส่งดอกไม้ไปให้คนคนนึง โดยใช้บัตรวีซ่า
Mỗi năm một lần hắn đều gởi hoa cho một người bằng thẻ Visa.
น้องสาวของฉันไม่ได้ฆ่าซ่ารา
Em gái tôi không giết Sara,
แต่ก่อนอื่นผมขอพูดสักนิดเกี่ยวกับ เรื่องพันธกิจของนาซ่า
Nhưng trước hết, cho tôi nói một chút về nhiệm vụ tại NASA.
ความ มหัศจรรย์ แห่ง การ รับ รส ทํา ให้ เรา ได้ ชื่นชม กับ ความ หอม หวาน ของ ส้ม สด ๆ, ความ เย็น ที่ ทํา ให้ สดชื่น ของ ไอศกรีม รส มินต์, รส ขม ที่ ทํา ให้ กระฉับกระเฉง ของ กาแฟ ตอน เช้า, และ รส อัน กลมกล่อม ของ ซอส สูตร ลับ จาก พ่อ ครัว หัว ป่า.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
บิลล์ คอปสัน อยู่ ทํา งาน ใน ประเทศ นี้ ถึง เจ็ด ปี แต่ วีซ่า ของ ผม ต่อ อายุ ไม่ ได้ หลัง จาก ปี แรก ผม จึง ต้อง ออก จาก ประเทศ.
Anh Bill Copson ở lại được bảy năm, nhưng tôi thì không thể gia hạn giấy thị thực sau năm đầu; như vậy tôi phải rời nước này.
13 สํานักงาน สาขา จะ ส่ง ข้อมูล ที่ เป็น ประโยชน์ เกี่ยว กับ ประเทศ นั้น ซึ่ง จะ ช่วย ให้ คุณ ตัดสิน ใจ ได้ แต่ สาขา ไม่ สามารถ จะ ออก จดหมาย รับรอง คุณ หรือ จะ ส่ง แบบ ฟอร์ม ที่ จะ ขอ ใบ สําคัญ ถิ่น ที่ อยู่ หรือ วีซ่า หรือ อื่น ๆ ทั้ง จะ ไม่ ได้ หา ที่ พัก ให้ คุณ.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
ท่าน ได้ รับ ของ ขวัญ วัน เกิด ที่ ทํา ให้ ประหลาด ใจ เป็น เกรปฟรุต, สับปะรด, และ ส้ม หลาย กล่อง.
Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam.
ทางนาซ่าขอให้ผมบันทึกภาพเม็ดทรายจากดวงจันทร์ พวกเขาส่งตัวอย่างทรายจากจุดจอดยานต่างๆ ของโครงการอพอลโล เมื่อสี่สิบปีก่อน
Vậy NASA muốn tôi chụp vài bức ảnh của cát mặt trăng, nên họ gửi cho tôi cát từ khắp các nơi đáp xuống khác nhau từ các sứ mạng Apollo, xảy ra 40 năm trước.
พวกเราเพิ่งคุยกับเขาไป นี่เจนนี่ หนึ่งในนางพยาบาลทั้งหลาย อลิสัน คนที่ช่วยจัดการรายการปลูกถ่าย[อวัยวะ] และคนอื่นๆอีกเป็นโหลที่ไม่ได้อยุ่ในภาพนี้ เภสัชกร นักจิตวิทยา นักโภชนาการ แม้กระทั่งที่ปรึกษาทางการเงิน ลิซ่า ผู้ซึ่งช่วยเราจัดการกับความยุ่งยากเกี่ยวกับประกันต่างๆ
Đây là Jenny, một trong các y tá, Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.
กลต้นส้ม
Phải, cây cam.
นาซ่าพยายามมาตั้งหลายปี คุณทํามันได้อย่างไรครับ
Anh can thiệp ra sao?
ทางด้านซ้ายคือภาพน้ําที่บรรจบกับฝั่ง ถ่ายจากดาวเทียมนาซ่า
Bên trái là nước đến qua bờ biển, lấy từ vệ tinh của NASA.
นิซซ่ามาพบผม
Nyssa đã tới thăm hỏi tôi.
และรูปอื่นๆ และโดยกรวยสีส้ม แต่ละอันจะแสดงรูปภาพหนึ่งภาพ ที่ถูกค้นพบเพื่อให้เป็นของโมเดลนี้
Và mỗi hình nón màu cam này báo hiệu một hình ảnh được coi là thuộc mẫu hình này.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ส้มซ่า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.