smettere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smettere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smettere trong Tiếng Ý.
Từ smettere trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngừng, thôi, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smettere
ngừngverb Prendetevi l’impegno di smettere di fare pettegolezzi e poi mantenetelo. Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó. |
thôiverb noun Deve smettere di fumare. Cô ấy phải ngưng hút thôi. |
bỏverb Ha deciso di smettere di fumare. Anh ta quyết định bỏ thuốc. |
Xem thêm ví dụ
Nel tentativo di indurre quell’uomo fedele a smettere di servire Dio, il Diavolo fa in modo che gli capiti una disgrazia dopo l’altra. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Come posso smettere di pensare sempre al sesso? Làm sao để thôi nghĩ về tình dục? |
Alice fu sempre pronta a collaborare, anche quando per ragioni di salute dovette smettere di fare la pioniera. Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong. |
Si e'divertita abbastanza, ora falla smettere. Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi. |
Vi prego, però, di non smettere di esplorare finché arriverete, come dice T. Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T. |
Adalberto era deciso a farla smettere, ma riuscii a parlare a lungo con lui su altri argomenti. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
Possiamo smettere di paragonare il nostro peggio al meglio di qualcun altro. “Việc so sánh mình với người khác là tước đoạt đi niềm vui của mình.” |
Puoi smettere di recitare, David. Anh có thể ngừng màn kịch được rồi, David. |
Questo mi aiuta a smettere di concentrarmi su me stessa”. Điều này giúp tôi không nghĩ nhiều về mình”. |
Certo, questo non significa che dovremmo tutti smettere di collaborare -- prova ne è che Steve Wozniak si è messo insieme a Steve Jobs per fondare la Apple Computer -- ma significa che la solitudine è importante e che per alcune persone è l'aria che respirano. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở. |
Ora avrei potuto smettere. Giớ đây tôi đã có thể từ bỏ, nên từ bỏ |
Se abbiamo preso una simile abitudine, preghiamo Geova di aiutarci a smettere di parlare in questo modo. — Salmo 39:1. Nếu có thói quen này, chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp để không nói như thế nữa (Thi-thiên 39:1). |
non sai mai quando smettere. Không bao giờ biết phải ngừng lúc nào. |
Bene, direi che dovremmo smettere di pensare al numero di iPod pro-capite, e iniziare a pensare ai modi in cui possiamo dare potere agli intellettuali, ai dissidenti, alle ONG e ai membri della società civile. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
La volete smettere? Hai anh thôi đi được không? |
Vorrei potesse smettere. Hoặc là con không nên như vậy nữa. |
Prendetevi l’impegno di smettere di fare pettegolezzi e poi mantenetelo. Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó. |
3 A volte Satana il Diavolo tende agguati, suscitando persecuzione o opposizione per infrangere la nostra integrità e farci smettere di servire Geova. 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
Lo chef mi ha già detto di smettere di starle sempre dietro per farle sentire la mia mancanza in modo da piacerle! Ông chủ cứ nói mình phải cố gắng! |
Non la smetterà più di tormentarti. Cậu ta sẽ không để yên cho anh đâu |
Secondo l’esortazione di Geova, da quel giorno in poi gli ebrei dovevano ‘porre il cuore’ all’opera di ricostruzione, cioè essere decisi a continuarla, e smettere di pensare alla negligenza che avevano mostrato in passato. Đức Giê-hô-va thúc giục người Do Thái hãy suy nghĩ “từ ngày này về trước”, hoặc “kể từ nay trở đi” (theo bản Tòa Tổng Giám Mục), về công việc xây lại đền thờ trước mắt chứ không phải nhìn lại thời gian họ đã bỏ bê việc này. |
Smettere di litigare in famiglia Làm sao để chấm dứt mâu thuẫn? |
Per quanto possa apparire improbabile che qualcuno di loro diventi un vero cristiano, non dobbiamo smettere di cercare di ragionare con loro. Dù cho rằng những người ấy khó có thể trở thành tín đồ Đấng Christ nhưng chúng ta cũng nên cố gắng lý luận với họ. |
Affrontare schiettamente queste domande potrebbe benissimo darvi il coraggio di smettere! Đối diện với những câu hỏi nhức óc này có thể cho bạn sự can đảm để cai thuốc lá! |
So che voi siete amici, ma dovrai smettere di sostenere Sebastian Blood. Tôi biết rằng cậu và anh ta là bạn của nhau, nhưng cậu phải dừng việc hỗ trợ Sebastian Blood đi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smettere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới smettere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.