finire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finire trong Tiếng Ý.
Từ finire trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn thành, kết thúc, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finire
hoàn thànhverb (Completare qualcosa, portare qualcosa a compimento.) Sono stato sveglio tutta la notte cercando di finire la presentazione. Tôi đã thức trắng đêm cố gắng hoàn thành bài thuyết trình. |
kết thúcnoun (Completare qualcosa, portare qualcosa a compimento.) È finita tra di noi. Rendimi l'anello! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! |
làm xongverb (Completare qualcosa, portare qualcosa a compimento.) Deve tornare a lavoro appena finisco la visita. Anh ta sẽ trở lại làm việc khi nào tôi làm xong xét nghiệm. |
Xem thêm ví dụ
Come finirà l’attuale sistema malvagio? Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào? |
Finirò dicendo che milioni di anni fa evolvemmo tre pulsioni essenziali: la spinta sessuale, l'innamoramento e l'attaccamento di lunga data. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
“Il mio cibo è fare la volontà di colui che mi ha mandato e finire la sua opera”. — GIOVANNI 4:34. “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34. |
Se aggiungo altro... finirò per piangere. Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc. |
Non e'possibile finire la serata senza un bacio. Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn. |
Bene, il nostro tempo sta per finire, un'ultima cosa di cui vorrei parlarvi è sapete, solo una scintilla di idea e sviluppo non è sufficiente. Chúng ta sắp hết thời gian rồi, một điều nữa tôi muốn nói là chỉ một ánh lửa ý tưởng và phát triển ý tưởng vẫn là chưa đủ. |
Piuttosto che finire la guerra in una prigione francese nell'Hudson Bay... lotterebbero fino alla fine. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
Cosa dice la Parola di Dio delle difficoltà economiche della religione e di come andrà a finire? Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao? |
(The Wall Street Journal) Una rivista americana affermava: “Gli abusi contro gli anziani sono solo l’ultima [violenza domestica] in ordine di tempo a emergere dall’ombra e a finire sulle pagine dei giornali nazionali”. Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
4 Paolo esortò: “Ricordate quelli che prendono la direttiva fra voi, i quali vi hanno annunciato la parola di Dio, e mentre contemplate come va a finire la loro condotta imitate la loro fede”. 4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7). |
La lotta del sé per l'autenticità e la definizione non finirà mai fino a che sarà connesso al suo creatore -- a voi e a me. Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
Sono appena stata da un mio amico che al momento... è talmente pieno di sé, che... e credo proprio che andrà così... finirà per farsi uccidere. Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết. |
Lascialo finire. Để im hắn nói. |
Comunque, devi finire il lavoro con T-Bone. Anh nên kết thúc việc này đi |
Per finire, è altretanto impossibile per me vincere a quel fottuto gioco del calcio. Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được. |
Non è voluta venire a finire i lavoro? Cổ không muốn có mặt để hoàn thành công việc sao? |
Beh, o è uno svitato che vuole finire in prima pagina o è una talpa che sta dicendo la verità. Hoặc là một kẻ lập dị muốn giật tít, hoặc là ai đó đang nói ra sự thật. |
E uno che inizierà in una casella bianca dovrà finire in una nera. Và một khi bắt đầu ở ô trắng thì phải kết thúc ở ô đen. |
Avrei potuto finire per passare la maggior parte della mia vita nel reparto più nascosto di un ospedale, ma la mia vita non è andata così. Tôi có lẽ đã kết thúc việc mất phần lớn thời gian của cuộc đời trong buồng bệnh phía sau của một bệnh viện, nhưng đó không phải là cách mà cuộc đời tôi rẽ sang một hướng khác. |
Togli il tuo naso dal mio prima che con uno starnuto ti faccia finire il cervello in un fazzoletto Kleenex! thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó! |
Se pensassimo che le regole dello sport a cui teniamo sono puramente arbitrarie, invece che studiate per far risaltare le virtù e le eccellenze che pensiamo siano da ammirare, non ci interesserebbe come va a finire la partita. Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. |
Ho paura di finire come lui. Tôi lo sẽ thành như ông già này. |
Tutto questo finirà mai? Những điều đó có bao giờ chấm dứt không? |
(2 Timoteo 3:1-5) Il tempo in cui lo ha permesso, insieme alla malvagità e alle sofferenze, sta per finire. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Việc Đức Giê-hô-va cho phép sự gian ác và đau khổ sắp kết thúc. |
I ricercatori che studiano i sistemi autonomi stanno collaborando con i filosofi per risolvere il complesso problema di programmazione dell'etica nelle macchine, che mostra che qualunque ipotetico dilemma può finire per scontrarsi con il mondo reale. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới finire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.