smug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smug trong Tiếng Anh.

Từ smug trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảnh choẹ, bảnh chọe, tự mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smug

bảnh choẹ

adjective

bảnh chọe

adjective

I have been aching to put a bullet in her smug little face ever since the day-
Ta đáng nhẽ ra nên cho một viên đạn vào khuôn mặt bảnh chọe nhỏ nhắn của cô ta vào cái ngày đó-

tự mãn

adjective

And his smug smile quickly dropped to one of maternal respect,
Nụ cười tự mãn của cậu ta nhanh chóng chuyển thành nụ cười lịch sự

Xem thêm ví dụ

4 That God is holy does not mean that he is smug, haughty, or disdainful of others.
4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.
You smug son of a bitch.
Tên khốn gian xảo này.
You're a smug bastard.
Anh là đồ khốn chảnh chọe.
Seemed quite smug about it, actually.
Thậm chí còn có vẻ tự mãn về việc đó.
Smug prick.
Thằng khốn tự mãn.
And I always feel rather smug then.
Còn tôi luôn thấy hả hê.
Mugisha is one of the plaintiffs from SMUG represented by the Center for Constitutional Rights using the Alien Tort Statute to sue American evangelist Scott Lively for crimes against humanity for his work on the Uganda's Anti-Homosexuality Bill, work described as inciting the persecution of gay men and lesbians and as "conduct ... actively trying to harm and deprive other people of their rights is the definition of persecution".
Mugisha là một trong các nguyên đơn của tổ chức SMUG đã nhờ Center for Constitutional Rights đại diện - sử dụng điều luật Alien Tort Statute - để kiện mục truyền giáo Scott Lively người Mỹ về Tội ác chống lại loài người vì việc làm của ông đối với Uganda Anti-Homosexuality Act, 2014 (Đạo luật chống Đồng tính luyến ái Uganda, 2014), một việc làm được mô tả là kích động việc bách hại những người nam và nữ đồng tính luyến ái và "cách ứng xử... cố gắng tích cực để làm hại và tước đoạt các quyền của những người khác là định nghĩa của sự bách hại"..
You are so smug, you know that?
Anh ích kỷ lắm, anh biết không?
Often, any arguments put forward to the contrary meet with a smug, “Well, no one has ever come back to tell us, right?”
Thường thì nếu có ai nói ngược lại thì họ tự mãn nói: “Chẳng từng có một người nào trở về nói cho chúng ta biết, không phải sao?”
May we never become complacent, careless, smug —easygoing in the wrong sense. —Luke 21:29-36.
Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36.
I'm not interested in hearing another one of your smug stories about the time you won.
Con không có hứng thú nghe những câu chuyện tự phụ về khoảng thời gian cha thắng thế.
That smugness of yours really is an attractive quality.
Tính tự phụ của anh thật sự là nét hấp dẫn đáng yêu đấy.
Look at them, just sitting there on this page, all smug and satisfied with their work.
Hãy nhìn xem, chúng ngồi trên trang giấy, chảnh choẹ và tự mãn.
Other Bible versions render the original Hebrew word with such expressions as “careless ease” (American Standard Version), “smugness” (The New American Bible), and “complacency.”
Những bản Kinh Thánh khác dịch từ Hê-bơ-rơ nguyên thủy này là “vô tâm” (Tòa Tổng Giám Mục), “tự thị tự mãn” (Bản Diễn Ý), “vô lo” (Trịnh Văn Căn).
Every time I close my eyes I see their blond hair and their smug, satisfied faces.
Mỗi khi nhắm mắt ta lại thấy tóc vàng của chúng và gương mặt tự phụ, thỏa mãn của chúng.
I'm all faith, you smug son of a bitch.
Tôi luôn có niềm tin, đồ khốn ạ.
Identity itself should be not a smug label or a gold medal, but a revolution.
Danh tính tự nó không nên là một mẫu mã chảnh chọe hay một huy chương vàng mà là một cuộc cách mạng.
I have been aching to put a bullet in her smug little face ever since the day-
Ta đáng nhẽ ra nên cho một viên đạn vào khuôn mặt bảnh chọe nhỏ nhắn của cô ta vào cái ngày đó-
Mugisha was close friends with fellow advocate and SMUG founder David Kato, who was murdered in January 2011 after successfully suing a tabloid named Rolling Stone for publishing the names of 100 LGBT Ugandans with an encouragement to "hang them".
Mugisha là bạn thân với luật sư David Kato - người sáng lập tổ chức SMUG - bị giết chết trong tháng 1 năm 2011 sau khi đã kiện thành công tờ báo khỗ nhỏ (tabloid) Rolling Stone của Uganda về việc công bố danh tính 100 người LGBT Uganda với lời kêu gọi "hãy treo cổ chúng".
Did he find real joy in serving his father, or had he instead drifted into smug complacency, believing himself to be a good son simply because he performed his duties “in the field”?
Hắn có cảm thấy niềm vui thật sự trong khi hầu việc cha hay là sinh lòng tự mãn, tin rằng mình là đứa con tốt chỉ vì ở nhà làm việc “ngoài đồng”?
Alain Delon cop films, the French national anthem, hunting trophies, the smug West, and horse butchers.
sự ngạo mạn của phương Tây, và những tên làm thịt ngựa.
Martin's a smug little prick.
Martin có một chút hơi tự mãn.
I'm gonna unleash my winning invention on the King's smug little face, and then he'll be the one groveling at my feet!
Anh sẽ huơ huơ chiến thắng của anh trước bộ mặt vênh váo của lão vua già và lão sẽ là người đầu tiên quỳ dưới chân ta.
And this one, you, in your $ 3.000 suit, smug smile on your face, dealing for that piece of shit.
Và tên này, ông đấy, trong bộ đồ 3000 $ của ông, nụ cười thiển cận tự mãn trên mặt, đang cố biện hộ cho tên khốn đó.
A smug confidence exuded from the opposing counsel as the case against us was presented.
Luật sư bên đối lập dương dương tự đắc khi vụ kiện được trình bày trước tòa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.