smuggling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smuggling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smuggling trong Tiếng Anh.

Từ smuggling trong Tiếng Anh có các nghĩa là Buôn lậu, buôn lậu, sự buôn lậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smuggling

Buôn lậu

noun (illegal movement of goods or people)

Was he involved with drugs or smuggling or anything like that?
Hắn có dính dáng đến ma túy, buôn lậu hay vụ nào tương tự không?

buôn lậu

noun

Was he involved with drugs or smuggling or anything like that?
Hắn có dính dáng đến ma túy, buôn lậu hay vụ nào tương tự không?

sự buôn lậu

noun

Xem thêm ví dụ

Their duties include defending the Bahamas, stopping drug smuggling, illegal immigration and poaching, and providing assistance to mariners.
Nhiệm vụ của họ bao gồm bảo vệ Bahamas, ngăn chặn buôn lậu ma túy, nhập cư bất hợp pháp, săn bắn trộm, và cung cấp trợ giúp cho các thủy thủ bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào họ có thể.
To the fury of the State, copies of the Slonim edition began being smuggled back to the USSR and secretly passed from hand to hand.
Trước sự phẫn nộ của Nhà nước Liên Xô, bản sao của ấn bản Slonim đã bắt đầu được đưa trở lại Liên Xô và bí mật truyền từ tay người này sang tay người khác.
You might remember him as a Medellín hustler who used to stuff bricks of cocaine into his jacket and smuggle them into Miami.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
In January and February 2009, there was a series of two air strikes in Sudan and one in the Red Sea allegedly conducted by Israel against a convoy of 17 trucks containing Iranian arms, possibly Fajr-3 artillery rockets, being smuggled to the Gaza Strip through Sudan.
Trong tháng 1 và 2 năm 2009, có một loạt các vụ không kích vào Sudan và một tại Biển Đỏ, do Israel tiến hành nhắm vào các võ khí của Iran được đưa lén vào Dải Gaza băng qua Sudan.
In April 2012, the Swedish newspaper Svenska Dagbladet reported that tens of thousands of refugees and African migrant workers who have come to Israel in dangerous smuggling routes, live in southern Tel Aviv's Levinsky Park.
Tháng 4 năm 2012, tờ Svenska Dagbladet của Thụy Điển báo cáo rằng hàng chục nghìn người tị nạn và lao động nhập cư người châu Phi đã đến tới Israel trong các tuyến buôn lậu nguy hiểm, sống ở công viên Levinsky của miền nam Tel Aviv.
The import of gold to India had been banned and so the trade was characterised as smuggling, although Dubai's merchants were quick to point out that they were making legal deliveries of gold and that it was up to the customer where they took it.
Việc nhập khẩu vàng từ Ấn Độ đã bị cấm và vì vậy việc buôn bán được xem là buôn lậu mặc dù các thương nhân của Dubai chỉ ra rằng họ đang giao hàng vàng hợp pháp.
Hidden in bales of cloth and other merchandise, the volumes were smuggled to the shores of England and up into Scotland.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
The economies of the Dutch colonies in the Caribbean had been based on the smuggling of goods and slaves into Spanish America, but with the end of the slave trade in 1814 and the independence of the new nations of South and Central America from Spain, profitability rapidly declined.
Nền kinh tế của các thuộc địa Hà Lan ở vùng Caribe đã dựa vào việc buôn lậu hàng hóa và nô lệ vào Châu Mỹ Tây Ban Nha, nhưng với sự kết thúc của buôn bán nô lệ vào năm 1814 và sự độc lập của các quốc gia mới ở Nam và Trung Mỹ từ Tây Ban Nha, lợi nhuận nhanh chóng suy giảm.
Lukis and Van Coon were part of a smuggling operation.
Lukis và Van Coon là phần tử của một tổ chức buôn lậu quốc tế.
In 2016, 359 Rohingyas were arrested on yaba-smuggling charges, and up to $29 million worth of yaba was seized by the Bangladeshi authorities.
Năm 2016, 359 người Rohingyas bị bắt vì tội buôn lậu yaba, và tổng số yaba bị bắt giữ có trị giá tới 29 triệu đô la.
Both of them smuggled stuff about.
Cả hai người họ đều nhập lậu hàng về.
Thieu's major source of revenue was smuggling, both into and out of Vietnam.
Nguồn thu nhập quan trọng của Thiệu là buôn lậu, cả trong lẫn ngoài VN.
Jackie goes with the FSB and is taken to Moscow where he discovers he has been assigned to work with Gregor to solve a similar case involving nuclear weapons being smuggled out of Ukraine.
Gia Câu đi với FSB và được đưa đến Moscow, nơi anh phát hiện ra anh đã được chỉ định làm việc với Gregor để giải quyết một vụ án về vũ khí hạt nhân đang bị buôn lậu khỏi Ukraine.
What resulted when Julián Hernández smuggled Spanish-language Bibles into Spain?
Điều gì đã xảy ra khi Julián Hernández lén đưa Kinh-thánh tiếng Tây Ban Nha vào xứ ông?
The officer who earlier denied involvement pecks a calculator to compute the amount of money they will charge on the cocoa to be smuggled.
Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu.
By contrast, the RLAF's transport C-47s were still brazenly misused for opium and gold smuggling, and chartered out as civilian airliners.
Ngược lại, các máy bay vận tải C-47 của Không quân Hoàng gia Lào vẫn còn trơ trẽn lạm dụng việc buôn lậu vàng và thuốc phiện và có đủ tư cách hoạt động như các máy bay dân sự.
At his flat, Bean admires his bedroom which is now decorated with photos of himself and the Langleys as well as the original Whistler's Mother painting he ruined and smuggled back with him, before going to bed.
Một lần ở nhà, Bean ngưỡng mộ căn phòng của mình, được trang trí bằng những bức ảnh của gia đình Langley, nhìn vào bức tranh Mẹ của Whistler vốn đã bị phá hoại để trong phòng của mình rồi ngủ.
A foreman is being paid off to smuggle both you and the C-4 into North Korea.
Một đốc công được mua chuộc để đưa hai anh cùng C-4 vào Bắc Triều Tiên.
He became very popular in Massachusetts, especially after British officials seized his sloop Liberty in 1768 and charged him with smuggling.
Ông trở nên rất nổi tiếng ở Massachusetts, đặc biệt sau khi các viên chức Anh tịch thu chiếc thuyền hàng nhở có tên Liberty của ông năm 1768 và buộc ông tội buôn lậu.
Born in the Sinaloan countryside in the late 1960s, Carlos and his brothers worked closely with Joaquín "Chapo" Guzmán, the leader of the Sinaloa Cartel, during decades of smuggling.
Sinh tại vùng quê Sinaloan vào cuối thập niên 1960, Carlos và anh em của minh làm việc chặt chẽ với Joaquín "Chapo" Guzmán, lãnh đạo của băng Sinaloa, trong nhiều thập kỷ buôn lậu.
I also became involved in smuggling diamonds, gold, and bronze.
Tôi cũng dính líu đến việc buôn lậu kim cương, vàng và đồng thiếc.
Bangabandhu also carries out various constabulary tasks within Bangladesh's maritime boundary against maritime terrorism, environmental pollution, smuggling and can also be deployed for search and rescue operations when necessary.
Tàu cũng thực hiện các nhiệm vụ khác nhau của cảnh sát ở ranh giới biển Bangladesh chống lại cướp biển, ô nhiễm môi trường biển, buôn lậu và cũng có thể được triển khai cho hoạt động Tìm kiếm cứu nạn khi cần thiết.
The chief motivating factors in modern-day smuggling are greed, dishonesty, and lack of love for others.
Yếu tố chính thúc đẩy người ta buôn lậu ngày nay là tham lam, bất lương và thiếu tình yêu thương người khác.
They hire cars, report them as having been stolen, and then smuggle the vehicles out of the country.
Chúng mướn xe, báo cáo là xe bị cắp và rồi chuyển lậu xe ra khỏi nước.
What if everyone who smuggled for me... dropped their cargo at the first sign... of an imperial starship?
Nếu tụi buôn lậu cho tao... đưa hàng đến vào tín hiệu đầu tiên... của con tàu hoàng đế thì sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smuggling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.