smuggler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smuggler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smuggler trong Tiếng Anh.

Từ smuggler trong Tiếng Anh có các nghĩa là người buôn lậu, tàu buôn lậu, kẻ buôn lậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smuggler

người buôn lậu

noun

pays a people smuggler to help him with the crossing into Italy by boat,
Anh trả tiền cho người buôn lậu để giúp anh đến Italy bằng thuyền,

tàu buôn lậu

noun

kẻ buôn lậu

noun

And I sent details of the people smugglers to the police.
Và tôi đã gửi chi tiết tên của những kẻ buôn lậu người. cho cảnh sát.

Xem thêm ví dụ

Afterward, Artyom meets Bourbon, a smuggler who offers to help him reach Polis.
Artyom tiếp theo đã gặp Bourbon, một tay buôn lậu đã nhờ cậu giúp đưa hắn đến Polis.
I want you to be a smuggler this time.
Lần này ta muốn ngươi làm 1 tên buôn lậu.
All the smugglers know it.
Những kẻ buôn lậu đều biết nó.
Well, if you're a famous smuggler, you're not doing it right.
Nếu cháu là 1 tay buôn lậu nổi tiếng, nghĩa là cháu đang làm sai đấy.
Smugglers?
Buôn chim lậu?
According to Turkish authorities, investigations into the smuggling operations in Turkey showed that refugees were often tasked with helping smugglers sign up passengers for smuggling trips.
Theo chính quyền Thổ Nhĩ Kỳ, các cuộc điều tra vào tổ chức buôn người ở Thổ Nhĩ Kỳ cho thấy những người tị nạn thường được giao nhiệm vụ ghi tên các hành khách cho chuyến đi.
A U.S. border patrol interior checkpoint was constructed in 1995 near Alpine, for westbound traffic on I-8; however, this resulted in smugglers driving the wrong way on I-8 at high speeds in order to avoid the checkpoint, causing several crashes, even after concrete barriers were installed.
Một trạm kiểm soát nội địa tuần tra biên giới Hoa Kỳ được xây dựng vào năm 1995 gần Alpine, cho chiều tây của I-8; tuy nhiên, điều này dẫn đến những kẻ buôn lậu không lái xe tại Xa lộ Liên tiểu bang 8 ở tốc độ cao để tránh các trạm kiểm soát, gây ra nhiều sự cố, ngay cả sau khi các rào cản bê tông được lắp đặt.
Portuguese trade was progressively more and more challenged by Chinese smugglers on junks, Japanese Red Seal Ships from around 1592 (about ten ships per year), Spanish ships from Manila from around 1600 (about one ship per year), the Dutch from 1609, and the English from 1613 (about one ship per year).
Thương mại Bồ Đào Nha càng ngày càng bị cạnh tranh gay gắt hơn từ những tàu buôn lậu Trung Quốc và các Châu ấn thuyền Nhật Bản từ khoảng 1592 (khoảng 10 tàu mỗi năm), thuyền Tây Ban Nha từ Manila từ khoảng 1600 (một tàu mỗi năm), Hà Lan từ 1609, người Anh từ 1613 (khoảng một tàu mỗi năm).
In late 2017, Melbourne police cracked down on a syndicate of "Daigou" smugglers and arrested seven of such smugglers after a months-long investigation.
Vào cuối năm 2017, cảnh sát Melbourne đã triệt phá một tập đoàn của những kẻ buôn lậu "Daigou" và bắt bảy kẻ buôn lậu như vậy sau một cuộc điều tra kéo dài nhiều tháng.
It would save lives, it would undercut the entire market for smugglers, and it would remove the chaos we see from Europe's front line in areas like the Greek islands.
Nó sẽ cứu mạng sống nó sẽ cắt giảm toàn bộ thị trường buôn lậu, nó sẽ loại bỏ sự hỗn loạn chúng ta nhìn thấy từ phía châu Âu trong các khu vực như các hòn đảo Hy Lạp.
Since most illegal immigrants come from impoverished lands, few can pay the smugglers in advance.
Vì đa số di dân bất hợp pháp đến từ các quốc gia nghèo, nên ít người có thể trả trước cho các tay buôn lậu.
My work as child smuggler is done for the day.
Hôm nay giữ trẻ xong rồi.
Now, however, such treasures are “being pillaged by an unlikely alliance of west European art galleries and murderous gangs of Russian smugglers,” reports The European.
Tuy nhiên, theo phúc trình của tờ báo The European thì giờ đây các tác phẩm ấy “đang bị đồng minh của các phòng triển lãm tây Âu và các băng đảng sát nhân của giới buôn lậu Nga cướp lấy”.
Lucas envisioned the Corellian smuggler, Han Solo, as a large, green-skinned monster with gills.
Lucas hình dung một kẻ buôn lậu người Corellia, Han Solo, như một con quái vật da xanh lớn có mang.
Towards the end of the 1960s, Mexican narcotic smugglers started to smuggle drugs on a major scale.
Vào cuối những năm 1960, những kẻ buôn lậu ma túy ở Mexico bắt đầu buôn lậu ma túy trên quy mô lớn.
" Often available on illegitimate websites and underground outlets , counterfeit high fashion commodities multiply the illegal profits of smugglers and traffickers , " the agency said .
" Thường xuất hiên trên các website không hợp pháp hoặc những kênh ngầm , các sản phẩm thời trang cao cấp giả mạo giúp nhân số lợi nhuận phạm pháp của những tay buôn lậu " , cơ quan này cho biết .
You're the most honest smuggler I ever met.
ông là tên buôn lậu thật thà nhất tôi từng gặp.
Drug smugglers were initially suspected of the attack , but nine Thai soldiers were subsequently detained .
Dân buôn lậu ma túy ban đầu bị tình nghi là thủ phạm của vụ tấn công này , thế nhưng sau đó chín tên lính Thái đã bị bắt giam .
HISTORY: SMUGGLER AND THIEF
QUÁ KHỨ: BUÔN LẬU VÀ ĂN CẮP
Gotham's most notorious smugglers.
Dân buôn lậu khét tiếng nhất của Gotham.
You're a smuggler.
Anh là dân buôn lậu.
Chrisjen, your investigation into the OPA smugglers was instrumental in uncovering all of this.
Chrisjen, điều tra của bà về những tên buôn lậu OPA đã gợi mở tất cả những điều này.
Joel works as a smuggler with his partner Tess (Annie Wersching) in the quarantine zone in the North End of Boston, Massachusetts.
Joel trở thành một kẻ buôn lậu với đối tác của ông, Tess (Annie Wersching) trong khu vực cách ly trong vùng North End của Boston.
You mean a weapons smuggler?
Ý anh là buôn lậu vũ khí?
Europe has become what the German newspaper Süddeutsche Zeitung calls “a paradise for smugglers.”
Âu Châu trở nên nơi mà nhật báo Đức Süddeutsche Zeitung gọi là “một địa đàng cho các tên buôn lậu”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smuggler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.